Adam Kersey chỉ định một quả đá phạt cho Melbourne Victory ở nửa sân của họ.
Ben Gibson 14 | |
Alexander Badolato 20 | |
Denis Genreau 25 | |
Jason Davidson 35 | |
Alexander Badolato (Kiến tạo: Will Dobson) 45+2' | |
Joshua James Rawlins (Thay: Sebastian Esposito) 46 | |
Matthew Grimaldi (Thay: Clarismario Santos Rodrigus) 46 | |
Joshua Rawlins (Thay: Sebastian Esposito) 46 | |
Matthew Grimaldi (Thay: Clarismario Rodrigus) 46 | |
Keegan Jelacic (Kiến tạo: Denis Genreau) 55 | |
Oscar Fryer (Thay: Will Dobson) 56 | |
Lachlan Rose (Thay: Ben Gibson) 56 | |
Juan Mata (Thay: Xavier Stella) 69 | |
Christian Bracco (Thay: Xavier Bertoncello) 70 | |
Joel Bertolissio (Thay: Thomas Aquilina) 70 | |
Alexander Badolato 79 | |
Jing Reec (Thay: Nikolaos Vergos) 84 | |
Oliver Dragicevic (Thay: Jordi Valadon) 90 | |
Oscar Fryer (Kiến tạo: Daniel Wilmering) 90+1' |
Thống kê trận đấu Newcastle Jets vs Melbourne Victory


Diễn biến Newcastle Jets vs Melbourne Victory
Adam Kersey cho Newcastle một quả phát bóng.
Newcastle bị việt vị.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Newcastle.
Denis Genreau của Melbourne Victory có cú sút nhưng không trúng đích.
Melbourne Victory thực hiện sự thay người thứ năm với Oliver Dragicevic vào sân thay Jordi Valadon.
Chơi hay từ Daniel Wilmering để tạo cơ hội ghi bàn.
V À A A O O O Newcastle gia tăng cách biệt lên 5-2 nhờ cú đánh đầu chính xác của Oscar Fryer.
Liệu Newcastle có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Melbourne Victory không?
Melbourne Victory sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Newcastle.
Adam Kersey cho Melbourne Victory hưởng quả phát bóng.
Oscar Fryer của Newcastle lao về phía khung thành tại sân McDonald Jones. Nhưng pha dứt điểm không thành công.
Denis Genreau của Melbourne Victory thoát xuống tại sân McDonald Jones. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Adam Kersey thổi còi cho Melbourne Victory hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Newcastle.
Bóng an toàn khi Melbourne Victory được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Newcastle gần khu vực cấm địa.
Adam Kersey ra hiệu cho Newcastle được hưởng một quả đá phạt.
Jing Reec vào sân thay cho Nikos Vergos của Melbourne Victory.
Ném biên cho Melbourne Victory ở phần sân của Newcastle.
Nikos Vergos của Melbourne Victory có cú sút về phía khung thành tại sân vận động McDonald Jones. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đội hình xuất phát Newcastle Jets vs Melbourne Victory
Newcastle Jets (3-4-3): James Nicholas Delianov (1), Joe Shaughnessy (5), Kosta Grozos (17), Alexander Susnjar (15), Thomas Aquilina (39), Alexander Badolato (19), Max Burgess (14), Daniel Wilmering (23), Will Dobson (28), Ben Gibson (11), Xavier Bertoncello (43)
Melbourne Victory (4-2-3-1): Jack Duncan (25), Joshua Inserra (16), Sebastian Esposito (15), Lachlan Jackson (4), Jason Davidson (2), Xavier Stella (34), Jordi Valadon (8), Keegan Jelacic (23), Denis Genreau (10), Clarismario Rodrigus (11), Nikos Vergos (9)


| Thay người | |||
| 56’ | Will Dobson Oscar Fryer | 46’ | Clarismario Rodrigus Matthew Grimaldi |
| 56’ | Ben Gibson Lachlan Rose | 46’ | Sebastian Esposito Joshua Rawlins |
| 70’ | Thomas Aquilina Joel Bertolissio | 69’ | Xavier Stella Juan Mata |
| 70’ | Xavier Bertoncello Christian Bracco | 84’ | Nikolaos Vergos Jing Reec |
| 90’ | Jordi Valadon Oliver Dragicevic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Baylis | Jack Warshawsky | ||
Lachlan Bayliss | Oliver Dragicevic | ||
Joel Bertolissio | Matthew Grimaldi | ||
Christian Bracco | Jing Reec | ||
Max Cooper | Juan Mata | ||
Oscar Fryer | Joshua Rawlins | ||
Lachlan Rose | Adam Traore | ||
Nhận định Newcastle Jets vs Melbourne Victory
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Newcastle Jets
Thành tích gần đây Melbourne Victory
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 12 | ||
| 2 | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | ||
| 3 | 5 | 3 | 2 | 0 | 3 | 11 | ||
| 4 | 5 | 3 | 0 | 2 | 4 | 9 | ||
| 5 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 6 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 7 | 5 | 2 | 1 | 2 | -1 | 7 | ||
| 8 | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | ||
| 9 | 5 | 1 | 2 | 2 | -2 | 5 | ||
| 10 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| 11 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | ||
| 12 | 5 | 1 | 0 | 4 | -5 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
