Julian Fernandez (New York City) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Trực tiếp kết quả New York Red Bulls vs New York City FC hôm nay 28-09-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 28/9
Kết thúc



![]() Nicolas Fernandez (Kiến tạo: Justin Haak) 2 | |
![]() Raheem Edwards 8 | |
![]() Julian Hall (Kiến tạo: Eric Maxim Choupo-Moting) 23 | |
![]() Andres Perea (Kiến tạo: Raul) 26 | |
![]() Emil Forsberg (Kiến tạo: Eric Maxim Choupo-Moting) 47 | |
![]() Maxi Moralez 54 | |
![]() Marcelo Morales (Thay: Raheem Edwards) 55 | |
![]() Thiago Martins 65 | |
![]() Mohammed Sofo (Thay: Julian Hall) 66 | |
![]() Dennis Gjengaar (Thay: Wikelman Carmona) 66 | |
![]() Tomas Romero (Thay: Matt Freese) 67 | |
![]() Julian Fernandez (Thay: Maxi Moralez) 67 | |
![]() Dennis Gjengaar 82 | |
![]() Serge Ngoma (Thay: Gustav Berggren) 82 | |
![]() Alexander Hack (Thay: Tim Parker) 82 | |
![]() Kevin O'Toole (Thay: Aiden O'Neill) 82 | |
![]() Sean Nealis (Thay: Kyle Duncan) 90 | |
![]() Strahinja Tanasijevic (Thay: Nicolas Fernandez) 90 | |
![]() Seymour Reid (Thay: Hannes Wolf) 90 | |
![]() Sean Nealis 90+3' | |
![]() Julian Fernandez 90+12' |
Julian Fernandez (New York City) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho New York City.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho New York City được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexander Hack của New York sút bóng nhưng không trúng đích.
New York City có một quả phát bóng lên.
Liệu New York có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của New York City không?
Bóng an toàn khi New York được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của New York City.
Guido Gonzales Jr ra hiệu cho New York được hưởng quả đá phạt.
New York được hưởng quả phạt góc do Guido Gonzales Jr trao.
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New York City thực hiện sự thay đổi người thứ năm khi Seymour Reid vào sân thay cho Hannes Wolf.
Strahinja Tanasijevic vào sân thay cho Nicolas Ezequiel Fernandez Mercau bên phía đội khách.
Mohammed Sofo của New York bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn.
Guido Gonzales Jr trao cho New York City một quả phát bóng lên.
Sean Nealis (New York) đã bị cảnh cáo và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Ném biên cho New York gần khu vực cấm địa.
Đội chủ nhà thay Kyle Duncan bằng Sean Nealis.
Phát bóng lên cho New York City tại sân vận động Sport Illustrated.
Ném biên cho New York ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của New York City.
New York Red Bulls (4-2-3-1): Carlos Coronel (31), Kyle Duncan (6), Noah Eile (3), Tim Parker (26), Raheem Edwards (44), Gustav Berggren (4), Ronald Donkor (48), Wikelman Carmona (19), Emil Forsberg (10), Julian Hall (16), Eric Maxim Choupo-Moting (13)
New York City FC (4-4-1-1): Matt Freese (49), Tayvon Gray (24), Thiago Martins (13), Justin Haak (80), Raul (34), Agustin Ojeda (26), Aiden O'Neill (21), Andres Perea (8), Hannes Wolf (17), Maxi Moralez (10), Nicolás Fernández Mercau (7)
Thay người | |||
55’ | Raheem Edwards Marcelo Morales | 67’ | Maxi Moralez Julian Fernandez |
66’ | Wikelman Carmona Dennis Gjengaar | 67’ | Matt Freese Tomas Romero |
66’ | Julian Hall Mohammed Sofo | 82’ | Aiden O'Neill Kevin O'Toole |
82’ | Tim Parker Alexander Hack | 90’ | Hannes Wolf Seymour Reid |
82’ | Gustav Berggren Serge Ngoma | 90’ | Nicolas Fernandez Strahinja Tanasijevic |
90’ | Kyle Duncan Sean Nealis |
Cầu thủ dự bị | |||
John McCarthy | Mitja Ilenic | ||
Daniel Edelman | Kevin O'Toole | ||
Dennis Gjengaar | Julian Fernandez | ||
Alexander Hack | Seymour Reid | ||
Marcelo Morales | Tomas Romero | ||
Dylan Nealis | Maximo Carrizo | ||
Sean Nealis | Greg Ranjitsingh | ||
Serge Ngoma | Jonathan Shore | ||
Mohammed Sofo | Strahinja Tanasijevic |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |