Alexis Da Silva cho New York hưởng quả phát bóng lên.
- Julian Hall (Thay: Dennis Gjengaar)
57 - Ronald Donkor
58 - Serge Ngoma (Thay: Mohammed Sofo)
58 - Kyle Duncan (Thay: Dylan Nealis)
67 - Wikelman Carmona (Thay: Gustav Berggren)
67 - Raheem Edwards (Thay: Marcelo Morales)
81 - Tim Parker
90+2' - Alexander Hack
90+4'
- Kevin Denkey (Kiến tạo: Brenner da Silva)
12 - Kevin Denkey
32 - Ayoub Jabbari (Thay: Brenner da Silva)
67 - Kei Ansu Kamara (Thay: Kevin Denkey)
81 - Luca Orellano (Thay: Ender Echenique)
81 - Nick Hagglund (Thay: Luca Orellano)
86 - Brian Anunga (Thay: Evander Ferreira)
86
Thống kê trận đấu New York Red Bulls vs FC Cincinnati
Diễn biến New York Red Bulls vs FC Cincinnati
Tất cả (114)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân của New York.
New York được hưởng quả phát bóng lên tại sân Sport Illustrated.
Cincinnati tiến nhanh lên phía trước nhưng Alexis Da Silva thổi phạt việt vị.
Alexander Hack (New York) nhận thẻ vàng.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New York được hưởng quả ném biên.
Tim Parker (New York) nhận thẻ vàng đầu tiên.
New York được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cincinnati có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
Julian Hall của New York tung cú sút nhưng không trúng đích.
New York được Alexis Da Silva trao cho một quả phạt góc.
Alexis Da Silva trao cho đội khách một quả ném biên.
Alexis Da Silva trao cho New York một quả phát bóng lên.
Cincinnati đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Ayoub Jabbari lại đi chệch khung thành.
Brian Anunga vào sân thay cho Evander của Cincinnati tại sân Sport Illustrated.
Pat Noonan thực hiện sự thay đổi thứ tư của đội tại sân Sport Illustrated với Nick Hagglund vào thay Luca Orellano.
Cincinnati có một quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Wikelman Carmona của New York sút không trúng đích.
New York được Alexis Da Silva trao cho một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của New York.
Cincinnati được hưởng một quả phạt góc.
Raheem Edwards thay thế Marcelo Morales cho đội chủ nhà.
Pat Noonan (Cincinnati) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Luca Orellano thay thế Ender Echenique.
Đội khách thay Kevin Denkey bằng Kei Kamara.
New York tiến lên và Kyle Duncan có một cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
New York được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Quả phát bóng lên cho New York tại sân Sport Illustrated.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Harrison, NJ.
New York được hưởng một quả phạt góc.
New York được hưởng một quả phạt góc.
Đá phạt cho New York.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New York được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
New York đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Eric Maxim Choupo-Moting đi chệch khung thành.
Đội chủ nhà đã thay Dylan Nealis bằng Kyle Duncan. Đây là sự thay đổi người thứ tư hôm nay của Sandro Schwarz.
Wikelman Carmona thay thế Gustav Berggren cho New York tại sân Sport Illustrated.
Pat Noonan (Cincinnati) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Ayoub Jabbari thay thế Brenner.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của New York.
Evander của Cincinnati bứt phá tại sân Sport Illustrated. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Ném biên cho New York tại Sport Illustrated Stadium.
Ném biên cho Cincinnati.
Quả phát bóng lên cho Cincinnati tại Sport Illustrated Stadium.
Quả đá phạt cho New York ở phần sân nhà.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New York không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Cincinnati ở phần sân nhà.
New York được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ronald Donkor của New York đã bị Alexis Da Silva phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Julian Hall vào sân thay cho Dennis Gjengaar của New York.
Sandro Schwarz thực hiện sự thay đổi người đầu tiên của đội tại Sport Illustrated Stadium với Serge Ngoma thay thế Mohammed Sofo.
Tại Sport Illustrated Stadium, New York bị phạt lỗi việt vị.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New York có quả phát bóng lên.
Cincinnati đang tiến lên và Lukas Engel tung cú sút, tuy nhiên lại không trúng đích.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Harrison, NJ.
Alexis Da Silva trao cho Cincinnati một quả phát bóng lên.
New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
New York được hưởng quả phạt góc.
Liệu New York có thể tận dụng pha ném biên sâu trong phần sân của Cincinnati không?
Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Sport Illustrated.
Alexander Hack của New York bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
New York sẽ thực hiện pha ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Liệu Cincinnati có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của New York không?
New York được hưởng quả đá phạt trong phần sân nhà.
Alexis Da Silva báo hiệu một quả ném biên cho Cincinnati trong phần sân của New York.
Cincinnati được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Cincinnati được hưởng quả ném biên trong phần sân của New York.
New York được hưởng quả phạt góc do Alexis Da Silva quyết định.
Emil Forsberg của New York có cú sút về phía khung thành tại Sport Illustrated Stadium. Nhưng nỗ lực không thành công.
Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cincinnati thực hiện quả ném biên ở phần sân của New York.
Cincinnati dâng cao nhưng Alexis Da Silva nhanh chóng thổi phạt việt vị.
New York được hưởng quả phạt góc.
Tại Harrison, NJ, New York tấn công qua Dylan Nealis. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
New York bị bắt việt vị.
Cincinnati được hưởng quả ném biên tại sân vận động Sport Illustrated.
Kevin Denkey của Cincinnati đã bị Alexis Da Silva cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Cincinnati.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cincinnati.
New York đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Marcelo Morales lại đi chệch khung thành.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
New York được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
New York thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cincinnati.
Alexis Da Silva trao cho Cincinnati một quả phát bóng lên.
New York đang tiến lên và Marcelo Morales có cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Marcelo Morales có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho New York.
New York được Alexis Da Silva cho hưởng quả phạt góc.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Cincinnati.
New York được hưởng quả phạt góc.
New York được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva cho đội khách hưởng quả ném biên.
Ném biên cao trên sân cho New York tại Harrison, NJ.
Tại Harrison, NJ, Cincinnati nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng bị phạt việt vị.
Ném biên cho New York ở phần sân của Cincinnati.
Ném biên cho Cincinnati.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Brenner.
V À A A O O O! Kevin Denkey đưa Cincinnati dẫn trước 0-1 tại Harrison, NJ.
Liệu New York có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên ở phần sân của Cincinnati không?
Đội khách ở Harrison, NJ được hưởng quả phát bóng lên.
Cincinnati được hưởng quả phát bóng lên.
Eric Maxim Choupo-Moting của New York tung cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Cincinnati được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Harrison, NJ, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Cincinnati được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tiếng còi đã vang lên kết thúc hiệp một.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát New York Red Bulls vs FC Cincinnati
New York Red Bulls (4-4-2): Carlos Coronel (31), Dylan Nealis (12), Alexander Hack (42), Tim Parker (26), Marcelo Morales (14), Dennis Gjengaar (22), Ronald Donkor (48), Gustav Berggren (4), Mohammed Sofo (37), Eric Maxim Choupo-Moting (13), Emil Forsberg (10)
FC Cincinnati (3-5-2): Evan Louro (13), Miles Robinson (12), Alvas Powell (2), Teenage Hadebe (16), Ender Echenique (66), Pavel Bucha (20), Evander (10), Samuel Gidi (11), Lukas Engel (29), Brenner (8), Kevin Denkey (9)
| Thay người | |||
| 57’ | Dennis Gjengaar Julian Hall | 67’ | Brenner da Silva Ayoub Jabbari |
| 58’ | Mohammed Sofo Serge Ngoma | 81’ | Kevin Denkey Kei Kamara |
| 67’ | Dylan Nealis Kyle Duncan | 81’ | Nick Hagglund Luca Orellano |
| 67’ | Gustav Berggren Wikelman Carmona | 86’ | Luca Orellano Nick Hagglund |
| 81’ | Marcelo Morales Raheem Edwards | 86’ | Evander Ferreira Brian Anunga |
| Cầu thủ dự bị | |||
John McCarthy | Alec Kann | ||
Raheem Edwards | Kei Kamara | ||
Kyle Duncan | Nick Hagglund | ||
Sean Nealis | Yuya Kubo | ||
Wikelman Carmona | Brian Anunga | ||
Daniel Edelman | Luca Orellano | ||
Serge Ngoma | Dominik Marczuk | ||
Peter Stroud | Gilberto Flores | ||
Julian Hall | Ayoub Jabbari | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New York Red Bulls
Thành tích gần đây FC Cincinnati
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
| 2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
| 3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
| 4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
| 7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
| 8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
| 9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
| 10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
| 11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
| 12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
| 13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
| 14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
| 15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
| 16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
| 17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
| 18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
| 19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
| 20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
| 21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
| 22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
| 23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
| 26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
| 27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
| 28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
| 29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
| 30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B |
| 2 | | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T |
| 3 | | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T |
| 4 | | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T |
| 5 | | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B |
| 6 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B |
| 7 | | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T |
| 8 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H |
| 9 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B |
| 10 | | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B |
| 11 | | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H |
| 12 | | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T |
| 13 | | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B |
| 14 | | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H |
| 15 | | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B |
| 3 | | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H |
| 4 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B |
| 5 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T |
| 6 | | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B |
| 7 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T |
| 8 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B |
| 9 | | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H |
| 10 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T |
| 11 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H |
| 12 | | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T |
| 15 | | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại