Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của New York.
- Cameron Harper
3 - Kyle Duncan
26 - Eric Maxim Choupo-Moting (Kiến tạo: Cameron Harper)
29 - Daniel Edelman
45 - Alexander Hack
61 - Dennis Gjengaar (Thay: Cameron Harper)
73 - Mohammed Sofo (Thay: Wikelman Carmona)
73 - Raheem Edwards (Thay: Omar Valencia)
81 - Serge Ngoma (Thay: Kyle Duncan)
83 - Serge Ngoma (Thay: Emil Forsberg)
83 - Sean Nealis (Thay: Kyle Duncan)
83
- Matthew Edwards
34 - Brooks Lennon (Thay: Pedro Amador)
46 - Mateusz Klich (Thay: Ajani Fortune)
46 - Noah Cobb (Thay: Luis Abram)
46 - Jamal Thiare (Thay: Miguel Almiron)
60 - Edwin Mosquera (Thay: Saba Lobjanidze)
75 - Bartosz Slisz
78
Thống kê trận đấu New York Red Bulls vs Atlanta United
Diễn biến New York Red Bulls vs Atlanta United
Tất cả (83)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Atlanta đang tiến lên và Bartosz Slisz tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Atlanta đã được Marcos De Oliveira trao cho một quả phạt góc.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
New York đang dâng lên nhưng cú dứt điểm của Wikelman Carmona lại đi chệch khung thành.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Marcos De Oliveira trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
New York có một quả phát bóng lên.
Mateusz Klich của Atlanta thoát xuống tại Red Bull Arena. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Marcos De Oliveira trao tặng.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New York không?
Ném biên cho Atlanta gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của New York.
New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Sean Nealis (New York) đã thay thế Kyle Duncan có thể bị chấn thương.
Serge Ngoma vào sân thay cho Emil Forsberg cho New York.
Trận đấu đã tạm dừng ngắn để chăm sóc cho Kyle Duncan bị chấn thương.
Đội chủ nhà đã thay Omar Valencia bằng Raheem Edwards. Đây là sự thay đổi thứ ba được thực hiện hôm nay bởi Sandro Schwarz.
Bartosz Slisz của Atlanta đã bị Marcos De Oliveira phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
New York được hưởng quả phát bóng lên tại sân Red Bull Arena.
Aleksey Miranchuk của Atlanta tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Edwin Mosquera thay thế Saba Lobzhanidze.
New York được hưởng quả phạt góc.
Sandro Schwarz thực hiện sự thay đổi người thứ hai cho đội tại sân Red Bull Arena với Mohammed Sofo thay thế Wikelman Carmona.
Dennis Gjengaar vào sân thay cho Cameron Harper của New York tại sân Red Bull Arena.
Phạt góc cho Atlanta.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Marcos De Oliveira trao.
Bóng an toàn khi New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Atlanta tại Red Bull Arena.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho New York.
Đá phạt cho New York ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng phạt góc.
Ném biên cho Atlanta ở phần sân của New York.
Tại Harrison, NJ, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Đá phạt cho Atlanta.
Alexander Hack (New York) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Jamal Thiare thay thế Miguel Almiron.
Atlanta bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Atlanta!
New York được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
New York tiến nhanh lên phía trước nhưng Marcos De Oliveira thổi phạt việt vị.
Marcos De Oliveira chỉ định một quả đá phạt cho New York.
Bóng an toàn khi Atlanta được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách đã thay Luis Abram bằng Noah Cobb. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Ronny Deila hôm nay.
Ronny Deila thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Red Bull Arena với Mateusz Klich thay thế Ajani Fortune.
Brooks Lennon thay thế Pedro Amador cho Atlanta tại Red Bull Arena.
New York quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
New York được hưởng quả ném biên ở vị trí cao trên sân tại Harrison, NJ.
Daniel Edelman (New York) nhận thẻ vàng.
Emmanuel Latte Lath của Atlanta có vẻ ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng ngắn tại Harrison, NJ để kiểm tra Emmanuel Latte Lath, người đang nhăn nhó vì đau.
Tại Harrison, NJ, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Ném biên cho New York ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Matthew Edwards bị phạt thẻ cho đội khách.
Atlanta tiến lên phía trước nhưng Miguel Almiron bị thổi phạt việt vị.
Cameron Harper đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Eric Maxim Choupo-Moting đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 2-0.
Atlanta được hưởng quả phạt góc do Marcos De Oliveira trao.
Kyle Duncan của New York đã bị Marcos De Oliveira phạt thẻ vàng đầu tiên.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho New York được hưởng quả ném biên ở phần sân của Atlanta.
Liệu New York có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Atlanta không?
Marcos De Oliveira trao cho New York một quả phát bóng lên.
Miguel Almiron của Atlanta bỏ lỡ một cú sút vào khung thành.
Marcos De Oliveira chỉ định một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Marcos De Oliveira trao cho đội khách một quả ném biên.
Đá phạt cho New York ở phần sân của Atlanta.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà của họ.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Harrison, NJ.
Ném biên cho New York.
Atlanta tiến lên và Miguel Almiron có cú sút. Tuy nhiên, không vào lưới.
Atlanta được hưởng quả phạt góc.
Đá phạt cho Atlanta.
Atlanta thực hiện quả ném biên ở phần sân New York.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Marcos De Oliveira trao.
New York được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
New York có một quả ném biên nguy hiểm.
Cameron Harper đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà hiện đang dẫn trước 1-0.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc tại Red Bull Arena.
Đội hình xuất phát New York Red Bulls vs Atlanta United
New York Red Bulls (4-3-2-1): Carlos Coronel (31), Kyle Duncan (6), Noah Eile (3), Alexander Hack (42), Omar Valencia (5), Wikelman Carmona (19), Daniel Edelman (75), Peter Stroud (8), Cameron Harper (17), Emil Forsberg (10), Eric Maxim Choupo-Moting (13)
Atlanta United (3-5-2): Brad Guzan (1), Matthew Edwards (47), Derrick Williams (3), Luis Abram (44), Saba Lobzhanidze (9), Aleksey Miranchuk (59), Bartosz Slisz (99), Ajani Fortune (35), Pedro Amador (18), Miguel Almirón (10), Emmanuel Latte Lath (19)
Thay người | |||
73’ | Wikelman Carmona Mohammed Sofo | 46’ | Pedro Amador Brooks Lennon |
73’ | Cameron Harper Dennis Gjengaar | 46’ | Luis Abram Noah Cobb |
81’ | Omar Valencia Raheem Edwards | 46’ | Ajani Fortune Mateusz Klich |
83’ | Kyle Duncan Sean Nealis | 60’ | Miguel Almiron Jamal Thiare |
83’ | Emil Forsberg Serge Ngoma | 75’ | Saba Lobjanidze Edwin Mosquera |
Cầu thủ dự bị | |||
Sean Nealis | Jayden Hibbert | ||
Anthony Marcucci | Brooks Lennon | ||
Tim Parker | Noah Cobb | ||
Raheem Edwards | Edwin Mosquera | ||
Serge Ngoma | Ronald Hernandez | ||
Ronald Donkor | Mateusz Klich | ||
Mohammed Sofo | Luke Brennan | ||
Dennis Gjengaar | Jamal Thiare | ||
Wiktor Bogacz | William James Reilly |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New York Red Bulls
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
3 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
4 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
5 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
6 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
7 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
8 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
9 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
10 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
11 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | T H B T B |
12 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
13 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
14 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
15 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
16 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
17 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
18 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
19 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
20 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
21 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
22 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
23 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
24 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
25 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
26 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
27 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
28 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
29 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
30 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 22 | 13 | 4 | 5 | 16 | 43 | T T B B T |
2 | | 22 | 13 | 3 | 6 | 4 | 42 | T T T T B |
3 | | 22 | 12 | 5 | 5 | 13 | 41 | T T T T B |
4 | | 22 | 11 | 8 | 3 | 9 | 41 | T T T H T |
5 | | 19 | 11 | 5 | 3 | 14 | 38 | T T T T T |
6 | | 22 | 9 | 8 | 5 | 11 | 35 | T T B H H |
7 | | 21 | 9 | 4 | 8 | 3 | 31 | H T B T B |
8 | | 22 | 8 | 6 | 8 | 6 | 30 | B H H H B |
9 | | 22 | 9 | 2 | 11 | 0 | 29 | B B B H T |
10 | | 21 | 8 | 4 | 9 | 2 | 28 | B B T B B |
11 | | 21 | 6 | 7 | 8 | 1 | 25 | B H B B H |
12 | | 21 | 4 | 7 | 10 | -15 | 19 | B B B H H |
13 | | 22 | 4 | 7 | 11 | -23 | 19 | B B B H B |
14 | | 21 | 4 | 6 | 11 | -5 | 18 | B H T B H |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -22 | 15 | T B T B H |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 22 | 13 | 3 | 6 | 16 | 42 | T T T B T | |
2 | | 22 | 11 | 7 | 4 | 14 | 40 | B T H T T |
3 | | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | B B T B B |
4 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 3 | 33 | B B T H T |
5 | | 21 | 9 | 6 | 6 | 1 | 33 | T H B T B |
6 | | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | H T B T T |
7 | | 23 | 8 | 5 | 10 | -6 | 29 | T H B B T |
8 | | 22 | 7 | 7 | 8 | 5 | 28 | H T H H B |
9 | | 21 | 7 | 6 | 8 | -8 | 27 | B T T B H |
10 | | 22 | 7 | 5 | 10 | -6 | 26 | B B T T B |
11 | | 21 | 7 | 4 | 10 | -5 | 25 | B T H T T |
12 | | 22 | 6 | 5 | 11 | -6 | 23 | B T H T B |
13 | | 21 | 5 | 6 | 10 | -12 | 21 | T B B B B |
14 | 22 | 4 | 6 | 12 | -12 | 18 | H B B B T | |
15 | | 22 | 3 | 6 | 13 | -19 | 15 | H B H T T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại