Tại sân vận động Yankee, Atlanta bị phạt việt vị.
(VAR check) 38 | |
Maxi Moralez (Kiến tạo: Hannes Wolf) 44 | |
Monsef Bakrar (Kiến tạo: Andres Perea) 55 | |
Hannes Wolf (Kiến tạo: Maxi Moralez) 57 | |
Hannes Wolf (Kiến tạo: Justin Haak) 59 | |
Luis Abram (Thay: Ronald Hernandez) 62 | |
Emmanuel Latte Lath (Thay: Saba Lobzhanidze) 62 | |
Noah Cobb (Thay: Derrick Williams) 62 | |
Emmanuel Latte Lath (Thay: Saba Lobjanidze) 62 | |
Kevin O'Toole (Thay: Birk Risa) 73 | |
Nico Cavallo (Thay: Agustin Ojeda) 73 | |
Tayvon Gray (Thay: Strahinja Tanasijevic) 73 | |
Luke Brennan (Thay: Jamal Thiare) 78 | |
Seymour Reid (Thay: Monsef Bakrar) 78 | |
Jonathan Shore (Thay: Julian Fernandez) 83 | |
Nykolas Sessock (Thay: Pedro Amador) 88 |
Thống kê trận đấu New York City FC vs Atlanta United


Diễn biến New York City FC vs Atlanta United
Serhii Boiko trao cho đội khách một quả ném biên.
Atlanta thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Nykolas Sessock thay thế Pedro Amador.
New York City được hưởng một quả ném biên trong phần sân nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Bronx, NY.
Ném biên cao trên sân cho Atlanta ở Bronx, NY.
Ném biên cho New York City.
Jonathan Shore vào sân thay cho Julian Fernandez của New York City.
Ném biên cho New York City ở phần sân nhà.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Serhii Boiko trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đội chủ nhà thay Monsef Bakrar bằng Seymour Reid.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Luke Brennan vào thay Jamal Thiare.
Liệu Atlanta có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của New York City không?
Bóng đi ra ngoài sân và New York City được hưởng quả phát bóng lên.
Mateusz Klich của Atlanta tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Serhii Boiko trao.
Nico Cavallo vào sân thay cho Agustin Ojeda của đội chủ nhà.
Pascal Jansen thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại sân Yankee với việc Tayvon Gray thay thế Strahinja Tanasijevic.
Kevin O'Toole vào sân thay cho Birk Risa của New York City tại sân Yankee.
Quả phát bóng lên cho New York City tại sân Yankee.
Đội hình xuất phát New York City FC vs Atlanta United
New York City FC (4-3-3): Tomas Romero (30), Strahinja Tanasijevic (19), Justin Haak (80), Thiago Martins (13), Thiago Martins (13), Birk Risa (5), Julian Fernandez (11), Andres Perea (8), Maxi Moralez (10), Agustin Ojeda (26), Monsef Bakrar (9), Hannes Wolf (17)
Atlanta United (5-4-1): Brad Guzan (1), Brooks Lennon (11), Matthew Edwards (47), Derrick Williams (3), Ronald Hernandez (2), Pedro Amador (18), Saba Lobzhanidze (9), Mateusz Klich (43), William James Reilly (28), William James Reilly (28), Aleksey Miranchuk (59), Aleksey Miranchuk (59), Jamal Thiare (14)


| Thay người | |||
| 73’ | Birk Risa Kevin O'Toole | 62’ | Derrick Williams Noah Cobb |
| 73’ | Strahinja Tanasijevic Tayvon Gray | 62’ | Ronald Hernandez Luis Abram |
| 73’ | Agustin Ojeda Nico Cavallo | 62’ | Saba Lobjanidze Emmanuel Latte Lath |
| 78’ | Monsef Bakrar Seymour Reid | 78’ | Jamal Thiare Luke Brennan |
| 83’ | Julian Fernandez Jonathan Shore | 88’ | Pedro Amador Nykolas Sessock |
| Cầu thủ dự bị | |||
Greg Ranjitsingh | Jayden Hibbert | ||
Kevin O'Toole | Noah Cobb | ||
Tayvon Gray | Miguel Almirón | ||
Drew Baiera | Efrain Morales | ||
Jonathan Shore | Nykolas Sessock | ||
Maximo Carrizo | Luis Abram | ||
Nico Cavallo | Luke Brennan | ||
Max Murray | Cooper Sanchez | ||
Seymour Reid | Miguel Almirón | ||
Emmanuel Latte Lath | |||
Nhận định New York City FC vs Atlanta United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New York City FC
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
