Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
- Allan Oyirwoth
38 - Tomas Chancalay
42 - Mamadou Fofana
67 - Brandon Bye (Thay: Tanner Beason)
78 - Will Sands (Thay: Mamadou Fofana)
86 - Sharod George (Thay: Allan Oyirwoth)
86 - Luca Langoni
90 - Alhassan Yusuf
90+6'
- Sigurd Rosted (Thay: Kevin Long)
16 - Kobe Franklin
20 - Maxime Dominguez (Thay: Jonathan Osorio)
53 - Jules-Anthony Vilsaint (Thay: Deandre Kerr)
53 - Theodor Corbeanu (Kiến tạo: Djordje Mihailovic)
75 - Maxime Dominguez
76 - Richie Laryea (Thay: Jose Cifuentes)
78 - Markus Cimermancic (Thay: Djordje Mihailovic)
78 - Richie Laryea
80
Thống kê trận đấu New England Revolution vs Toronto FC
Diễn biến New England Revolution vs Toronto FC
Tất cả (123)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Alhassan Yusuf (New England) đã nhận thẻ vàng từ Alexis Da Silva.
Toronto được hưởng quả đá phạt.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và New England được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Gillette.
New England được hưởng quả đá phạt.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng quả phát bóng lên.
Ilay Feingold đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
V À A A O O O! New England cân bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Luca Langoni tại Foxborough, MA.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Toronto.
Bóng an toàn khi New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho New England.
New England thực hiện sự thay đổi thứ ba với Sharod George thay thế Allan Oyirwoth.
Đội chủ nhà thay Mamadou Fofana bằng Will Sands.
New England đẩy lên phía trước nhưng Alexis Da Silva nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Jules-Anthony Vilsaint của Toronto sút trúng đích nhưng không thành công.
Ở Foxborough, MA, New England tiến lên phía trước qua Allan Oyirwoth. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng bị cản phá.
Ném biên cho New England ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho New England tại Sân vận động Gillette.
Richie Laryea (Toronto) đã bị phạt thẻ và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Richie Laryea thay thế Jose Cifuentes cho Toronto tại Sân vận động Gillette.
Markus Cimermancic thay thế Djordje Mihailovic cho đội khách.
Đội chủ nhà đã thay Tanner Beason bằng Brandon Bye. Đây là sự thay đổi đầu tiên được thực hiện hôm nay bởi Caleb Porter.
Ném biên cho New England ở phần sân của Toronto.
Toronto cần phải cẩn thận. New England có một quả ném biên tấn công.
Maxime Dominguez (Toronto) bị Alexis Da Silva phạt thẻ và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng nhận được trong mùa giải này.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Djordje Mihailovic đã có pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ công của Theo Corbeanu.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Toronto thực hiện quả ném biên ở phần sân của New England.
Ở Foxborough, MA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Mamadou Fofana (New England) nhận thẻ vàng.
Liệu Toronto có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cho Toronto tại Sân vận động Gillette.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
New England được hưởng quả phạt góc.
New England đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
New England được hưởng quả phạt góc.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Liệu New England có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Toronto này không?
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt.
New England được hưởng quả phát bóng lên.
Theo Corbeanu của Toronto thoát xuống tại Sân vận động Gillette. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của Toronto.
Toronto được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Toronto.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Jules-Anthony Vilsaint thay thế Deandre Kerr.
Robin Fraser (Toronto) thực hiện sự thay đổi thứ hai, với Maxime Dominguez thay thế Jonathan Osorio có thể bị chấn thương.
Trận đấu tạm dừng ngắn ở Foxborough, MA để kiểm tra tình trạng của Jonathan Osorio, người đang nhăn nhó vì đau.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Foxborough, MA.
Carles Gil của New England tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Ở Foxborough, MA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Ném biên cho Toronto.
New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Alexis Da Silva trao cho đội khách một quả ném biên.
Alexis Da Silva trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Theo Corbeanu của Toronto đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Foxborough, MA.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Alexis Da Silva trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Tomas Chancalay của New England tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Alexis Da Silva trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Theo Corbeanu của Toronto có cú sút về phía khung thành tại sân vận động Gillette. Nhưng nỗ lực không thành công.
Tomas Chancalay bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Đá phạt cho Toronto.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Toronto đẩy lên phía trước qua Theo Corbeanu, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đá phạt cho Toronto.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Toronto.
Alhassan Yusuf của New England có cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho New England ở phần sân của Toronto.
Allan Oyirwoth của New England bị Alexis Da Silva phạt thẻ vàng đầu tiên.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Toronto được hưởng một quả đá phạt.
Ở Foxborough, MA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Phát bóng lên cho New England tại sân vận động Gillette.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Foxborough, MA.
New England dâng lên tấn công tại sân vận động Gillette nhưng cú đánh đầu của Tomas Chancalay không trúng đích.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Toronto được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Toronto được hưởng một quả phạt góc.
Djordje Mihailovic của Toronto tiến về phía khung thành tại sân vận động Gillette. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho Toronto.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân của New England.
Deandre Kerr trở lại sân cho Toronto sau khi bị chấn thương nhẹ.
Liệu Toronto có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England không?
Trận đấu tạm thời bị đình chỉ để chăm sóc cho Deandre Kerr của Toronto, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho New England gần khu vực cấm địa.
Carles Gil có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho New England.
Đá phạt cho New England.
Ở Foxborough, MA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Kobe Franklin của Toronto đã bị phạt thẻ ở Foxborough, MA.
Alexis Da Silva ra hiệu cho Toronto được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alexis Da Silva trao cho Toronto một quả phát bóng lên.
Alexis Da Silva ra hiệu cho New England được hưởng một quả đá phạt.
Kevin Long (Toronto) dường như không thể tiếp tục. Anh được thay thế bởi Sigurd Rosted.
Kevin Long bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Bóng an toàn khi Toronto được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
New England được hưởng một quả phạt góc do Alexis Da Silva trao.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho New England ở phần sân nhà.
New England được hưởng một quả phạt góc.
Phát bóng lên cho Toronto tại sân Gillette.
Tại Foxborough, MA, New England tấn công qua Tomas Chancalay. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Đá phạt cho Toronto ở phần sân của New England.
Toronto có một quả phát bóng lên.
Alexis Da Silva ra hiệu cho một quả đá phạt cho Toronto ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Toronto được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Toronto tại sân Gillette.
New England được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc.
Đội hình xuất phát New England Revolution vs Toronto FC
New England Revolution (3-5-2): Matt Turner (30), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Carles Gil (10), Allan Oyirwoth (18), Peyton Miller (25), Tomas Chancalay (7), Luca Langoni (41)
Toronto FC (4-4-2): Luka Gavran (90), Kobe Franklin (19), Kevin Long (5), Lazar Stefanovic (76), Raoul Petretta (28), Theo Corbeanu (7), Alonso Coello (14), José Cifuentes (8), Jonathan Osorio (21), Deandre Kerr (29), Djordje Mihailovic (10)
| Thay người | |||
| 78’ | Tanner Beason Brandon Bye | 16’ | Kevin Long Sigurd Rosted |
| 86’ | Mamadou Fofana Will Sands | 53’ | Deandre Kerr Jules-Anthony Vilsaint |
| 86’ | Allan Oyirwoth Sharod George | 53’ | Jonathan Osorio Maxime Dominguez |
| 78’ | Jose Cifuentes Richie Laryea | ||
| 78’ | Djordje Mihailovic Markus Cimermancic | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alex Bono | Sean Johnson | ||
Wyatt Omsberg | Derrick Etienne Jr. | ||
Will Sands | Richie Laryea | ||
Andrew Farrell | Kosi Thompson | ||
Brandon Bye | Markus Cimermancic | ||
Jackson Yueill | Sigurd Rosted | ||
Keegan Hughes | Jules-Anthony Vilsaint | ||
Eric Klein | Malik Henry | ||
Sharod George | Maxime Dominguez | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New England Revolution
Thành tích gần đây Toronto FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
| 2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
| 3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
| 4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
| 7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
| 8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
| 9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
| 10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
| 11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
| 12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
| 13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
| 14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
| 15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
| 16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
| 17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
| 18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
| 19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
| 20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
| 21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
| 22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
| 23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
| 26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
| 27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
| 28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
| 29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
| 30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B |
| 2 | | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T |
| 3 | | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T |
| 4 | | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T |
| 5 | | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B |
| 6 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B |
| 7 | | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T |
| 8 | | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H |
| 9 | | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B |
| 10 | | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B |
| 11 | | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H |
| 12 | | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T |
| 13 | | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B |
| 14 | | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H |
| 15 | | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B |
| 3 | | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H |
| 4 | | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B |
| 5 | | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T |
| 6 | | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B |
| 7 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T |
| 8 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B |
| 9 | | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H |
| 10 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T |
| 11 | | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H |
| 12 | | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T |
| 15 | | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại