Son Heung-min đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
Marco Delgado 51 | |
Tomas Chancalay (Thay: Ignatius Ganago) 62 | |
Nathan Ordaz (Thay: David Martinez) 70 | |
Tanner Beason (Thay: Ilay Feingold) 73 | |
Mathieu Choiniere (Thay: Marco Delgado) 79 | |
Brandon Bye (Thay: Luca Langoni) 86 | |
Jackson Yueill (Thay: Matt Polster) 86 | |
Igor Jesus 87 | |
Mamadou Fofana 88 | |
Artem Smolyakov (Thay: Denis Bouanga) 90 | |
Mathieu Choiniere (Kiến tạo: Heung-Min Son) 90+4' |
Thống kê trận đấu New England Revolution vs Los Angeles FC


Diễn biến New England Revolution vs Los Angeles FC
Mathieu Choiniere đưa bóng vào lưới và đội khách gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 0-2.
Ném biên cho Los Angeles tại sân Gillette.
Los Angeles đẩy lên phía trước qua Son Heung-min, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Artem Smoliakov thay thế Denis Bouanga cho đội khách.
Marcos De Oliveira trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Nathan Ordaz có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Los Angeles.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tomas Chancalay của New England nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Mamadou Fofana (New England) bị Marcos De Oliveira phạt thẻ và sẽ bỏ lỡ trận đấu tiếp theo do số thẻ vàng nhận được trong mùa giải này.
Đá phạt cho Los Angeles ở phần sân nhà.
Brandon Bye của New England sút trúng đích nhưng không thành công.
Igor Jesus của Los Angeles bị Marcos De Oliveira phạt thẻ vàng đầu tiên.
Marcos De Oliveira ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Los Angeles thực hiện quả ném biên ở phần sân của New England.
Caleb Porter (New England) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Brandon Bye thay thế Luca Langoni.
Đội chủ nhà đã thay Matt Polster bằng Jackson Yueill. Đây là sự thay đổi người thứ ba của Caleb Porter hôm nay.
Tanner Beason (New England) thực hiện cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng bị phá ra.
Marcos De Oliveira cho Los Angeles hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Los Angeles trong phần sân nhà.
Son Heung-min của Los Angeles tiến về phía khung thành tại Sân vận động Gillette. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đội hình xuất phát New England Revolution vs Los Angeles FC
New England Revolution (4-4-2): Matt Turner (30), Ilay Feingold (12), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Peyton Miller (25), Luca Langoni (41), Alhassan Yusuf (80), Matt Polster (8), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9), Carles Gil (10)
Los Angeles FC (4-3-3): Hugo Lloris (1), Sergi Palencia (14), Nkosi Tafari (91), Eddie Segura (4), Ryan Hollingshead (24), Timothy Tillman (11), Igor Jesus (6), Mark Delgado (8), David Martinez (30), David Martinez (30), Son (7), Denis Bouanga (99)


| Thay người | |||
| 62’ | Ignatius Ganago Tomas Chancalay | 70’ | David Martinez Nathan Ordaz |
| 73’ | Ilay Feingold Tanner Beason | 79’ | Marco Delgado Mathieu Choinière |
| 86’ | Luca Langoni Brandon Bye | 79’ | Marco Delgado Mathieu Choinière |
| 86’ | Matt Polster Jackson Yueill | 90’ | Denis Bouanga Artem Smolyakov |
| Cầu thủ dự bị | |||
Aljaz Ivacic | Mathieu Choinière | ||
Wyatt Omsberg | Thomas Hasal | ||
Will Sands | Yaw Yeboah | ||
Andrew Farrell | Nathan Ordaz | ||
Brandon Bye | Frankie Amaya | ||
Tanner Beason | Ryan Raposo | ||
Jackson Yueill | Kenny Nielsen | ||
Eric Klein | Odin Holm | ||
Tomas Chancalay | Artem Smolyakov | ||
Mathieu Choinière | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New England Revolution
Thành tích gần đây Los Angeles FC
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch