New England có một quả phát bóng lên.
- Ilay Feingold
10 - Ignatius Ganago
45+2' - Will Sands (Thay: Brandon Bye)
65 - Luis Diaz (Thay: Luca Langoni)
65 - Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Jackson Yueill)
82
- Jacen Russell-Rowe (Kiến tạo: Mohamed Farsi)
51 - Aziel Jackson (Thay: Jacen Russell-Rowe)
61 - Max Arfsten
78 - Malte Amundsen
87 - Derrick Jones (Thay: Dylan Chambost)
90 - Sean Zawadzki
90+5'
Thống kê trận đấu New England Revolution vs Columbus Crew
Diễn biến New England Revolution vs Columbus Crew
Tất cả (85)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đội khách thay Dylan Chambost bằng DeJuan Jones.
Leonardo Campana của New England có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Columbus được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Maximiliano Urruti có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho New England.
New England được hưởng một quả đá phạt.
Sean Zawadzki nhận thẻ vàng cho đội khách.
Tại Sân vận động Gillette, New England bị phạt việt vị.
Ở Foxborough, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
New England sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Columbus.
Ném biên cho New England gần khu vực cấm địa.
Đá phạt ở vị trí tốt cho New England!
Malte Amundsen (Columbus) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Maximiliano Urruti vào sân thay cho Jackson Yueill của New England.
Ném biên cho Columbus ở phần sân của New England.
Columbus đang ở trong tầm bắn từ quả đá phạt này.
Filip Dujic ra hiệu cho Columbus được hưởng một quả đá phạt.
Filip Dujic ra hiệu cho New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Maximilian Arfsten của Columbus đã bị Filip Dujic phạt thẻ vàng đầu tiên.
Ở Foxborough, Columbus tiến lên phía trước qua Mohamed Farsi. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Filip Dujic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
New England đẩy lên phía trước nhưng Filip Dujic nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Dylan Chambost của Columbus có cú sút vào khung thành tại Sân vận động Gillette. Nhưng nỗ lực không thành công.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Columbus gần khu vực cấm địa.
New England thực hiện sự thay đổi thứ hai với Will Sands thay thế Brandon Bye.
Luis Diaz thay thế Luca Langoni cho đội chủ nhà.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Foxborough.
Columbus đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Maximilian Arfsten lại đi chệch khung thành.
Dylan Chambost của Columbus có cú sút nhưng không trúng đích.
Wilfried Nancy thực hiện sự thay đổi đầu tiên cho đội tại Sân vận động Gillette với Aziel Jackson thay thế Jacen Russell-Rowe.
Ném biên cho Columbus.
Ném biên cho Columbus ở phần sân nhà.
New England sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Columbus.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân của New England.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Columbus được hưởng một quả phạt góc do Filip Dujic trao.
Ném biên cho New England tại Sân vận động Gillette.
Đá phạt cho Columbus.
Mohamed Farsi đã có một pha kiến tạo ở đó.
V À A A O O O! Đội khách dẫn trước 0-1 nhờ bàn thắng của Jacen Russell-Rowe.
Bóng an toàn khi Columbus được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Filip Dujic trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Filip Dujic ra hiệu cho Columbus được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Columbus.
Ném biên cho Columbus ở phần sân của New England.
New England được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Hiệp một đã kết thúc.
Filip Dujic ra hiệu cho Columbus được hưởng một quả đá phạt.
Ignatius Kpene Ganago của New England đã bị phạt thẻ ở Foxborough.
Đá phạt cho Columbus ở phần sân của New England.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ở Foxborough, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Filip Dujic ra hiệu cho New England được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Columbus.
New England tiến nhanh lên phía trước nhưng Filip Dujic thổi phạt việt vị.
Liệu New England có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Columbus không?
Ném biên cho Columbus ở phần sân nhà.
Columbus được hưởng quả đá phạt ở phần sân của New England.
Columbus bị bắt việt vị.
Filip Dujic ra hiệu cho New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của Columbus.
Columbus được hưởng quả đá phạt.
Columbus được hưởng phạt góc do Filip Dujic trao.
Liệu Columbus có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England không?
Filip Dujic ra hiệu cho Columbus được hưởng quả ném biên ở phần sân của New England.
Filip Dujic trao cho đội chủ nhà quả ném biên.
Columbus được hưởng phạt góc.
New England sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Columbus.
Columbus được hưởng quả phát bóng lên tại Gillette Stadium.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Filip Dujic ra hiệu cho New England được hưởng quả đá phạt.
Columbus được hưởng phạt góc do Filip Dujic trao.
New England được hưởng quả ném biên cao trên sân tại Foxborough.
Columbus được hưởng quả ném biên.
Bóng an toàn khi Columbus được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
New England được hưởng quả ném biên tại Gillette Stadium.
Columbus được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New England được hưởng phạt góc.
New England được hưởng quả ném biên ở phần sân của Columbus.
New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Tại Foxborough, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Ilay Feingold (New England) nhận thẻ vàng từ Filip Dujic.
Filip Dujic ra hiệu cho Columbus được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
New England cần cẩn trọng. Columbus có quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát New England Revolution vs Columbus Crew
New England Revolution (4-2-3-1): Aljaz Ivacic (31), Brandon Bye (15), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Alhassan Yusuf (80), Jackson Yueill (14), Luca Langoni (41), Carles Gil (10), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)
Columbus Crew (4-2-3-1): Patrick Schulte (28), Mohamed Farsi (23), Steven Moreira (31), Yevgen Cheberko (21), Malte Amundsen (18), Sean Zawadzki (25), Darlington Nagbe (6), Diego Rossi (10), Dylan Chambost (7), Maximilian Arfsten (27), Jacen Russell-Rowe (19)
Thay người | |||
65’ | Brandon Bye Will Sands | 61’ | Jacen Russell-Rowe Aziel Jackson |
65’ | Luca Langoni Luis Diaz | 90’ | Dylan Chambost Derrick Jones |
82’ | Jackson Yueill Maximiliano Urruti |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Bono | Evan Bush | ||
Wyatt Omsberg | Stanislav Lapkes | ||
Tanner Beason | Derrick Jones | ||
Will Sands | Aziel Jackson | ||
Andrew Farrell | DeJuan Jones | ||
Noel Buck | Cole Mrowka | ||
Jack Panayotou | Taha Habroune | ||
Luis Diaz | Marcelo Herrera | ||
Maximiliano Urruti |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New England Revolution
Thành tích gần đây Columbus Crew
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
4 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
7 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
8 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
9 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
10 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
11 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
12 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
13 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
14 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
15 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
16 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
17 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
18 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
19 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
20 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
21 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
22 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
23 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
24 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
25 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
26 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
27 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
28 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
29 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
30 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 13 | 29 | T T H T T |
2 | | 14 | 9 | 2 | 3 | 4 | 29 | T B T T H |
3 | | 14 | 7 | 6 | 1 | 8 | 27 | T T H H H |
4 | | 14 | 7 | 3 | 4 | 8 | 24 | T H T T H |
5 | | 14 | 6 | 6 | 2 | 11 | 24 | T H H T T |
6 | | 13 | 6 | 4 | 3 | 3 | 22 | B T B H B |
7 | | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | T T B H T |
8 | | 14 | 6 | 1 | 7 | 0 | 19 | B B B B B |
9 | | 13 | 5 | 4 | 4 | 0 | 19 | B B H T T |
10 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 3 | 18 | T B T B B |
11 | | 12 | 5 | 3 | 4 | 2 | 18 | T T T H H |
12 | | 14 | 3 | 5 | 6 | -12 | 14 | B T B H H |
13 | | 14 | 3 | 4 | 7 | -2 | 13 | B B T B T |
14 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -10 | 11 | B H B H B |
15 | | 14 | 1 | 4 | 9 | -15 | 7 | B B T H B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 13 | 8 | 4 | 1 | 14 | 28 | H T T H H |
2 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 9 | 25 | B T T B T |
3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 9 | 24 | B T T T H | |
4 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 3 | 23 | T B T H H |
5 | | 14 | 6 | 4 | 4 | 5 | 22 | H T H T H |
6 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 2 | 20 | H T T B H |
7 | | 14 | 5 | 4 | 5 | -4 | 19 | H B B B T |
8 | | 14 | 5 | 3 | 6 | 6 | 18 | B T T H H |
9 | | 14 | 5 | 3 | 6 | -7 | 18 | B B B H H |
10 | | 14 | 4 | 4 | 6 | -4 | 16 | T B B T T |
11 | | 13 | 4 | 4 | 5 | -7 | 16 | H T B H B |
12 | | 14 | 4 | 2 | 8 | -6 | 14 | T B H H B |
13 | | 14 | 3 | 3 | 8 | -5 | 12 | B T B H H |
14 | 14 | 2 | 5 | 7 | -8 | 11 | H B B H B | |
15 | | 14 | 0 | 4 | 10 | -21 | 4 | B B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại