New England đang ở vị trí sút phạt từ quả đá phạt này.
![]() Brandt Bronico 12 | |
![]() Eryk Williamson (Thay: Djibril Diani) 21 | |
![]() Ignatius Ganago (Kiến tạo: Leonardo Campana) 24 | |
![]() Ashley Westwood 30 | |
![]() Eryk Williamson 44 | |
![]() Wilfried Zaha 45+5' | |
![]() Brandt Bronico 48 | |
![]() Idan Toklomati 61 | |
![]() Nikola Petkovic (Thay: Brandt Bronico) 71 | |
![]() Liel Abada (Thay: Kerwin Vargas) 71 | |
![]() Tomas Chancalay (Thay: Luca Langoni) 84 | |
![]() Idan Toklomati (Kiến tạo: Ashley Westwood) 87 | |
![]() Archie Goodwin (Thay: Idan Toklomati) 90 | |
![]() Tomas Chancalay 90+3' |
Thống kê trận đấu New England Revolution vs Charlotte


Diễn biến New England Revolution vs Charlotte
Tại Foxborough, MA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Rosendo Mendoza chỉ định một quả đá phạt cho Charlotte ở phần sân nhà.

Tomas Chancalay của New England đã bị phạt thẻ vàng tại Foxborough, MA.
Tại Foxborough, MA, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Rosendo Mendoza trao cho New England một quả phát bóng lên.
Charlotte sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của New England.
Charlotte được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Rosendo Mendoza chỉ định một quả đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Archie Goodwin (Charlotte) đã thay thế Idan Gorno có thể bị chấn thương tại sân Gillette.
Trận đấu tại Sân vận động Gillette đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Idan Gorno, người đang bị chấn thương.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Rosendo Mendoza ra hiệu cho một quả ném biên của New England ở phần sân của Charlotte.
Ashley Westwood đã có một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Cú đánh đầu của Idan Gorno giúp Charlotte dẫn trước 1-2 tại Foxborough, MA.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Charlotte gần khu vực cấm địa.
Liệu New England có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Charlotte không?
Leonardo Campana của New England có cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Charlotte được hưởng quả phát bóng lên.
Charlotte có quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát New England Revolution vs Charlotte
New England Revolution (4-2-3-1): Matt Turner (30), Ilay Feingold (12), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Peyton Miller (25), Alhassan Yusuf (80), Jackson Yueill (14), Luca Langoni (41), Carles Gil (10), Ignatius Ganago (17), Leonardo Campana (9)
Charlotte (4-3-3): Kristijan Kahlina (1), Jahkeele Marshall-Rutty (2), Adilson Malanda (29), Tim Ream (3), Nathan Byrne (14), Brandt Bronico (13), Djibril Diani (28), Ashley Westwood (8), Kerwin Vargas (18), Idan Gorno (17), Wilfried Zaha (10)


Thay người | |||
84’ | Luca Langoni Tomas Chancalay | 21’ | Djibril Diani Eryk Williamson |
71’ | Brandt Bronico Nikola Petkovic | ||
71’ | Kerwin Vargas Liel Abada | ||
90’ | Idan Toklomati Archie Goodwin |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Bono | David Bingham | ||
Wyatt Omsberg | Eryk Williamson | ||
Will Sands | Bill Tuiloma | ||
Andrew Farrell | Brandon Cambridge | ||
Brandon Bye | Andrew Privett | ||
Tanner Beason | Nick Scardina | ||
Malcolm Fry | Nikola Petkovic | ||
Tomas Chancalay | Liel Abada | ||
Allan Oyirwoth | Archie Goodwin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New England Revolution
Thành tích gần đây Charlotte
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại