Thứ Ba, 14/10/2025
Tomas Chancalay
3
Prince Osei Owusu (Kiến tạo: Dawid Bugaj)
9
Luca Langoni
30
Dante Sealy (Kiến tạo: Caden Clark)
36
Luca Petrasso (Thay: Bryce Duke)
62
Joel Waterman
73
Carles Gil
74
Tanner Beason (Thay: Wyatt Omsberg)
75
Olger Escobar (Thay: Caden Clark)
76
Gennadiy Synchuk (Thay: Dante Sealy)
76
Matt Polster
80
Maximiliano Nicolas Urruti (Thay: Ilay Feingold)
83
Olger Escobar
88
Tomas Chancalay
90+1'
Maximiliano Nicolas Urruti
90+3'
Olger Escobar (Kiến tạo: Luca Petrasso)
90+5'

Thống kê trận đấu New England Revolution vs CF Montreal

số liệu thống kê
New England Revolution
New England Revolution
CF Montreal
CF Montreal
62 Kiểm soát bóng 38
10 Phạm lỗi 10
0 Ném biên 0
2 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 3
5 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
7 Sút không trúng đích 3
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến New England Revolution vs CF Montreal

Tất cả (112)
90+7'

New England sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Montreal.

90+5'

Một pha bóng tuyệt vời từ Luca Petrasso để tạo cơ hội ghi bàn.

90+5' Montreal dẫn trước 1-3 nhờ công của Olger Escobar.

Montreal dẫn trước 1-3 nhờ công của Olger Escobar.

90+5'

Ném biên cho Montreal ở phần sân nhà của họ.

90+5'

Victor Loturi đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Foxborough, MA.

90+5'

Christopher Penso trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.

90+4'

Victor Loturi nằm sân và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.

90+3' Maximiliano Urruti (New England) nhận thẻ vàng.

Maximiliano Urruti (New England) nhận thẻ vàng.

90+3'

Ở Foxborough, MA, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

90+1' Tomas Chancalay của New England đã bị Christopher Penso phạt thẻ vàng đầu tiên.

Tomas Chancalay của New England đã bị Christopher Penso phạt thẻ vàng đầu tiên.

90'

Prince-Osei Owusu của Montreal tung cú sút, nhưng không chính xác.

89'

Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Foxborough, MA.

89'

Tomas Chancalay (New England) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh ấy không chính xác.

89'

Quả ném biên cho New England tại sân Gillette Stadium.

88'

New England được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

88' Olger Escobar (Montreal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Olger Escobar (Montreal) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

88'

Quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.

87'

Jonathan Sirois của Montreal có vẻ ổn và trở lại sân.

87'

New England được hưởng quả phạt góc.

86'

Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Jonathan Sirois của Montreal, người đang quằn quại đau đớn trên sân.

85'

New England đẩy bóng lên phía trước qua Luca Langoni, cú dứt điểm của anh bị cản phá.

Đội hình xuất phát New England Revolution vs CF Montreal

New England Revolution (3-4-3): Aljaz Ivacic (31), Wyatt Omsberg (16), Mamadou Fofana (2), Ilay Feingold (12), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Alhassan Yusuf (80), Tomas Chancalay (7), Luca Langoni (41), Leonardo Campana (9), Peyton Miller (25)

CF Montreal (4-3-3): Jonathan Sirois (40), Dawid Bugaj (27), Fernando Alvarez (4), Brandan Craig (5), Yuri Aleksandr Guboglo (39), Joel Waterman (16), Bryce Duke (10), Victor Loturi (22), Dante Sealy (25), Giacomo Vrioni (17), Caden Clark (23)

New England Revolution
New England Revolution
3-4-3
31
Aljaz Ivacic
16
Wyatt Omsberg
2
Mamadou Fofana
12
Ilay Feingold
10
Carles Gil
8
Matt Polster
80
Alhassan Yusuf
7
Tomas Chancalay
41
Luca Langoni
9
Leonardo Campana
25
Peyton Miller
23
Caden Clark
17
Giacomo Vrioni
25
Dante Sealy
22
Victor Loturi
10
Bryce Duke
16
Joel Waterman
39
Yuri Aleksandr Guboglo
5
Brandan Craig
4
Fernando Alvarez
27
Dawid Bugaj
40
Jonathan Sirois
CF Montreal
CF Montreal
4-3-3
Thay người
75’
Wyatt Omsberg
Tanner Beason
62’
Bryce Duke
Luca Petrasso
83’
Ilay Feingold
Maximiliano Urruti
76’
Caden Clark
Olger Escobar
76’
Dante Sealy
Hennadii Synchuk
Cầu thủ dự bị
Alex Bono
Thomas Gillier
Maximiliano Urruti
Kwadwo Opoku
Will Sands
Luca Petrasso
Brandon Bye
Jules-Anthony Vilsaint
Tanner Beason
Olger Escobar
Jackson Yueill
Prince-Osei Owusu
Keegan Hughes
Tom Pearce
Eric Klein
Hennadii Synchuk
Luis Diaz
Owen Graham-Roache

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

MLS Nhà Nghề Mỹ

Thành tích gần đây New England Revolution

MLS Nhà Nghề Mỹ
14/09 - 2025
31/08 - 2025
10/08 - 2025

Thành tích gần đây CF Montreal

MLS Nhà Nghề Mỹ
05/10 - 2025
28/09 - 2025
21/09 - 2025
14/09 - 2025
31/08 - 2025
24/08 - 2025
17/08 - 2025
10/08 - 2025
Concacaf League Cup
06/08 - 2025
02/08 - 2025

Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
3FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
4Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
5San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
6Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
7Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
8CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
9New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
10Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
11Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
12Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
13Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
14Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
15Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
16Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
17New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
18FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
19Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
20Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
21San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
22Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
23New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
24St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
25Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
26CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
27Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
28LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
29Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
30DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Đông Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Philadelphia UnionPhiladelphia Union3320672466T B T T T
2FC CincinnatiFC Cincinnati331959962B T T H T
3Inter Miami CFInter Miami CF3318872362T H B T T
4CharlotteCharlotte3318213756T T B B T
5New York City FCNew York City FC3317511756T T B T B
6Nashville SCNashville SC33166111654B B B T H
7Orlando CityOrlando City33141181453H T H H B
8Chicago FireChicago Fire3315711852B T T T H
9Columbus CrewColumbus Crew3313128251T B H B H
10New York Red BullsNew York Red Bulls3312714343H B T B B
11New England RevolutionNew England Revolution339816-735B H B T B
12Toronto FCToronto FC3351414-929H H H H B
13CF MontrealCF Montreal3361017-2328H B B T H
14Atlanta UnitedAtlanta United3351216-2527B H B B B
15DC UnitedDC United3351018-3625T H B B B
BXH Tây Mỹ
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vancouver WhitecapsVancouver Whitecaps3318962963T H H T T
2San DiegoSan Diego3318691960T B H B T
3Los Angeles FCLos Angeles FC3317882559T T T T B
4Minnesota UnitedMinnesota United33161071858H T B H T
5Seattle Sounders FCSeattle Sounders FC3314109952B B H T T
6Austin FCAustin FC3313812-747B T B B T
7Portland TimbersPortland Timbers33111111-344T B H H B
8FC DallasFC Dallas33101112-441T T H T B
9Real Salt LakeReal Salt Lake3312417-1140B B T T B
10Colorado RapidsColorado Rapids3311715-1240B T B H B
11San Jose EarthquakesSan Jose Earthquakes3310815-438B B B T B
12Houston DynamoHouston Dynamo339915-1336H B T B B
13St. Louis CitySt. Louis City338718-1431H T T B T
14Sporting Kansas CitySporting Kansas City337620-2427B B B B B
15LA GalaxyLA Galaxy336918-2127H B T B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow