Tại Foxborough, MA, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Trực tiếp kết quả New England Revolution vs Atlanta United hôm nay 28-09-2025
Giải MLS Nhà Nghề Mỹ - CN, 28/9
Kết thúc



![]() Brayan Ceballos 10 | |
![]() Allan Oyirwoth 46 | |
![]() Stian Gregersen 49 | |
![]() Alhassan Yusuf (Thay: Allan Oyirwoth) 56 | |
![]() Dor Turgeman (Thay: Tomas Chancalay) 56 | |
![]() Emmanuel Latte Lath (Thay: Jamal Thiare) 64 | |
![]() Leonardo Campana (Thay: Luca Langoni) 65 | |
![]() Will Sands 70 | |
![]() Dor Turgeman (Kiến tạo: Carles Gil) 72 | |
![]() Leonardo Campana 75 | |
![]() Pedro Amador 79 | |
![]() Tristan Muyumba (Thay: Ronald Hernandez) 85 | |
![]() Leo Afonso (Thay: Saba Lobjanidze) 85 | |
![]() Brooks Lennon (Thay: Steven Alzate) 85 | |
![]() Andrew Farrell (Thay: Will Sands) 89 | |
![]() Jackson Yueill (Thay: Carles Gil) 89 | |
![]() Enea Mihaj (Thay: Stian Gregersen) 90 |
Tại Foxborough, MA, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Foxborough, MA.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Đá phạt cho New England.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả ném biên cho New England ở phần sân của Atlanta.
Đội khách thay Stian Gregersen bằng Enea Mihaj.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho New England.
Tại Foxborough, MA, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
New England có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Carles Gil bằng Jackson Yueill. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pablo Moreira.
Đội chủ nhà thay Will Sands bằng Andrew Farrell.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
New England được hưởng phạt góc.
Ronny Deila thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại sân vận động Gillette với Brooks Lennon thay thế Steven Alzate.
Leo Afonso vào sân thay cho Saba Lobzhanidze của đội khách.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Tristan Muyumba thay thế Ronald Hernandez.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Pedro Amador (Atlanta) đã nhận thẻ vàng từ Nabil Bensalah.
New England được hưởng một quả phạt góc do Nabil Bensalah trao.
Pedro Amador (Atlanta) đã nhận thẻ vàng từ Nabil Bensalah.
New England Revolution (5-3-2): Matt Turner (30), Brandon Bye (15), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Will Sands (23), Allan Oyirwoth (18), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Luca Langoni (41), Tomas Chancalay (7)
Atlanta United (4-2-3-1): Jayden Hibbert (42), Ronald Hernandez (2), Stian Gregersen (5), Juan Berrocal (6), Pedro Amador (18), Bartosz Slisz (99), Steven Alzate (7), Saba Lobzhanidze (9), Aleksey Miranchuk (59), Miguel Almirón (10), Jamal Thiare (14)
Thay người | |||
56’ | Tomas Chancalay Dor Turgeman | 64’ | Jamal Thiare Emmanuel Latte Lath |
56’ | Allan Oyirwoth Alhassan Yusuf | 85’ | Steven Alzate Brooks Lennon |
65’ | Luca Langoni Leonardo Campana | 85’ | Saba Lobjanidze Leonardo Frugis Afonso |
89’ | Will Sands Andrew Farrell | 85’ | Ronald Hernandez Tristan Muyumba |
89’ | Carles Gil Jackson Yueill | 90’ | Stian Gregersen Enea Mihaj |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Bono | Brad Guzan | ||
Leonardo Campana | Dominik Chong-Qui | ||
Andrew Farrell | Emmanuel Latte Lath | ||
Keegan Hughes | Brooks Lennon | ||
Eric Klein | Leonardo Frugis Afonso | ||
Wyatt Omsberg | Enea Mihaj | ||
Dor Turgeman | Tristan Muyumba | ||
Jackson Yueill | Cooper Sanchez | ||
Alhassan Yusuf | Cayman Togashi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
25 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | ![]() | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | ![]() | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | ![]() | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | ![]() | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | ![]() | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | ![]() | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | ![]() | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T |
3 | ![]() | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | ![]() | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T |
14 | ![]() | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | ![]() | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |