Tại Foxborough, MA, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
- Brayan Ceballos
10 - Allan Oyirwoth
46 - Alhassan Yusuf (Thay: Allan Oyirwoth)
56 - Dor Turgeman (Thay: Tomas Chancalay)
56 - Leonardo Campana (Thay: Luca Langoni)
65 - Will Sands
70 - Dor Turgeman (Kiến tạo: Carles Gil)
72 - Leonardo Campana
75 - Andrew Farrell (Thay: Will Sands)
89 - Jackson Yueill (Thay: Carles Gil)
89
- Stian Gregersen
49 - Emmanuel Latte Lath (Thay: Jamal Thiare)
64 - Pedro Amador
79 - Tristan Muyumba (Thay: Ronald Hernandez)
85 - Leo Afonso (Thay: Saba Lobjanidze)
85 - Brooks Lennon (Thay: Steven Alzate)
85 - Enea Mihaj (Thay: Stian Gregersen)
90
Thống kê trận đấu New England Revolution vs Atlanta United
Diễn biến New England Revolution vs Atlanta United
Tất cả (100)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Foxborough, MA.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Đá phạt cho New England.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả ném biên cho New England ở phần sân của Atlanta.
Đội khách thay Stian Gregersen bằng Enea Mihaj.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho New England.
Tại Foxborough, MA, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
New England có một quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà đã thay Carles Gil bằng Jackson Yueill. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Pablo Moreira.
Đội chủ nhà thay Will Sands bằng Andrew Farrell.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
New England được hưởng phạt góc.
Ronny Deila thực hiện sự thay đổi người thứ tư tại sân vận động Gillette với Brooks Lennon thay thế Steven Alzate.
Leo Afonso vào sân thay cho Saba Lobzhanidze của đội khách.
Ronny Deila (Atlanta) thực hiện sự thay đổi người thứ hai, với Tristan Muyumba thay thế Ronald Hernandez.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Pedro Amador (Atlanta) đã nhận thẻ vàng từ Nabil Bensalah.
New England được hưởng một quả phạt góc do Nabil Bensalah trao.
Pedro Amador (Atlanta) đã nhận thẻ vàng từ Nabil Bensalah.
Dor Turgeman đã có một pha kiến tạo ở đó.
Tỷ số hiện tại là 2-0 ở Foxborough, MA khi Leonardo Campana ghi bàn cho New England.
Phạt góc cho Atlanta.
Ném biên cao trên sân cho Atlanta tại Foxborough, MA.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Carles Gil.
V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Dor Turgeman.
Will Sands của New England đã bị Nabil Bensalah cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho New England ở phần sân của Atlanta.
New England được Nabil Bensalah trao cho một quả phạt góc.
New England được Nabil Bensalah trao cho một quả phạt góc.
New England được hưởng một quả phạt góc.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà.
New England thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Leonardo Campana thay thế Luca Langoni.
Atlanta được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Emmanuel Latte Lath vào sân thay cho Jamal Thiare của Atlanta.
Tại Foxborough, MA, New England đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Nabil Bensalah ra hiệu cho một quả đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Ném biên cho New England.
Atlanta sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của New England.
Đá phạt cho Atlanta.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England không?
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nabil Bensalah trao cho New England một quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Gillette.
Đội chủ nhà đã thay Allan Oyirwoth bằng Alhassan Yusuf. Đây là sự thay đổi người thứ hai được thực hiện hôm nay bởi Pablo Moreira.
Dor Turgeman thay thế Tomas Chancalay cho New England tại Sân vận động Gillette.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Foxborough, MA.
Atlanta tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Atlanta được hưởng một quả phạt góc do Nabil Bensalah trao.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân của New England.
Atlanta có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Atlanta.
Luca Langoni của New England bứt phá tại Sân vận động Gillette. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Stian Gregersen (Atlanta) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Nabil Bensalah trao cho New England một quả phát bóng lên.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của New England.
Bóng an toàn khi New England được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Nabil Bensalah ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả ném biên, gần khu vực của New England.
Allan Oyirwoth (New England) nhận thẻ vàng.
Nabil Bensalah ra hiệu cho Atlanta được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho New England gần khu vực cấm địa.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà của họ.
Tại Foxborough, MA, Atlanta tiến lên qua Aleksey Miranchuk. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
New England được hưởng một quả phát bóng lên tại Gillette Stadium.
Đá phạt cho New England ở phần sân của Atlanta.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Nabil Bensalah chỉ định một quả ném biên cho New England ở phần sân của Atlanta.
Nabil Bensalah chỉ định một quả đá phạt cho New England.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Atlanta bị thổi phạt việt vị.
Nabil Bensalah chỉ định một quả đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Atlanta.
Atlanta được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Nabil Bensalah chỉ định một quả đá phạt cho New England ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Atlanta tại sân Gillette.
New England được hưởng quả phạt góc.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Foxborough, MA.
Liệu Atlanta có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của New England không?
Atlanta thực hiện quả ném biên ở phần sân của New England.
Atlanta được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho New England ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Atlanta.
New England có một quả phát bóng lên.
Atlanta đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Saba Lobzhanidze lại chệch khung thành.
Brayan Ceballos của New England đã bị Nabil Bensalah phạt thẻ và sẽ vắng mặt trong trận đấu tiếp theo do bị treo giò.
Atlanta đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Ném biên cho New England.
Nabil Bensalah trao cho Atlanta một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Atlanta ở phần sân nhà của họ.
New England được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Tại Foxborough, MA, đội khách được trao một quả đá phạt.
Nabil Bensalah trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
New England được Nabil Bensalah trao cho một quả phạt góc.
Hiệp một đã kết thúc tại Foxborough, MA.
Trọng tài hôm nay, Nabil Bensalah, đã thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát New England Revolution vs Atlanta United
New England Revolution (5-3-2): Matt Turner (30), Brandon Bye (15), Brayan Ceballos (3), Mamadou Fofana (2), Tanner Beason (4), Will Sands (23), Allan Oyirwoth (18), Carles Gil (10), Matt Polster (8), Luca Langoni (41), Tomas Chancalay (7)
Atlanta United (4-2-3-1): Jayden Hibbert (42), Ronald Hernandez (2), Stian Gregersen (5), Juan Berrocal (6), Pedro Amador (18), Bartosz Slisz (99), Steven Alzate (7), Saba Lobzhanidze (9), Aleksey Miranchuk (59), Miguel Almirón (10), Jamal Thiare (14)
Thay người | |||
56’ | Tomas Chancalay Dor Turgeman | 64’ | Jamal Thiare Emmanuel Latte Lath |
56’ | Allan Oyirwoth Alhassan Yusuf | 85’ | Steven Alzate Brooks Lennon |
65’ | Luca Langoni Leonardo Campana | 85’ | Saba Lobjanidze Leonardo Frugis Afonso |
89’ | Will Sands Andrew Farrell | 85’ | Ronald Hernandez Tristan Muyumba |
89’ | Carles Gil Jackson Yueill | 90’ | Stian Gregersen Enea Mihaj |
Cầu thủ dự bị | |||
Alex Bono | Brad Guzan | ||
Leonardo Campana | Dominik Chong-Qui | ||
Andrew Farrell | Emmanuel Latte Lath | ||
Keegan Hughes | Brooks Lennon | ||
Eric Klein | Leonardo Frugis Afonso | ||
Wyatt Omsberg | Enea Mihaj | ||
Dor Turgeman | Tristan Muyumba | ||
Jackson Yueill | Cooper Sanchez | ||
Alhassan Yusuf | Cayman Togashi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây New England Revolution
Thành tích gần đây Atlanta United
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
3 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
4 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
6 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
7 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
8 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
9 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
10 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
11 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
12 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
13 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
14 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
15 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
16 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
17 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
18 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
19 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
20 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
21 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
22 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
23 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
25 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
26 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
27 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
28 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
29 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
30 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Đông Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T |
2 | | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T |
3 | | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T |
4 | | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T |
5 | | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B |
6 | | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B |
8 | | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H |
9 | | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H |
10 | | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B |
11 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B |
12 | | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B |
13 | | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H |
14 | | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B |
15 | | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B |
BXH Tây Mỹ | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T |
2 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
3 | | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B |
4 | | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T |
5 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T |
6 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T |
7 | | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B |
8 | | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B |
9 | | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B |
10 | | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B |
11 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B |
12 | | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B |
13 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
14 | | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B |
15 | | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại