ANH ẤY RỜI SÂN! - Juan Pedroza nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
- Abdulmalik Al Oyayari (Kiến tạo: Abdoulaye Doucoure)
28 - Abdoulaye Doucoure
51 - Ali Al Asmari (Thay: Abdulaziz Noor)
74 - Hassan Al-Ali (Thay: Saimon Bouabre)
85 - Abdulmalik Al Oyayari
88 - Mohammed Al Burayk (Thay: Luciano Rodriguez)
90 - Abbas Al-Hassan (Thay: Abdoulaye Doucoure)
90
- Blaz Kramer
20 - Ali Al-Salem
26 - Christian Bassogog (Thay: Ali Al-Salem)
46 - Abdulaziz Saleh Al Hatila (Thay: Goekhan Guel)
65 - Ghassan Hawsawi (Thay: Mohammed Abo Abd)
65 - Juan Pedroza
82 - Saleh Al-Abbas (Thay: Khaled Narey)
88 - Juan Pedroza
90+3'
Thống kê trận đấu NEOM SC vs Al Akhdoud
Diễn biến NEOM SC vs Al Akhdoud
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Abdoulaye Doucoure rời sân và được thay thế bởi Abbas Al-Hassan.
Luciano Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Mohammed Al Burayk.
Khaled Narey rời sân và được thay thế bởi Saleh Al-Abbas.
Thẻ vàng cho Abdulmalik Al Oyayari.
Saimon Bouabre rời sân và được thay thế bởi Hassan Al-Ali.
Thẻ vàng cho Juan Pedroza.
Abdulaziz Noor rời sân và được thay thế bởi Ali Al Asmari.
Mohammed Abo Abd rời sân và được thay thế bởi Ghassan Hawsawi.
Goekhan Guel rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Saleh Al Hatila.
Thẻ vàng cho Abdoulaye Doucoure.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Ali Al-Salem rời sân và được thay thế bởi Christian Bassogog.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Abdoulaye Doucoure đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Abdulmalik Al Oyayari đã ghi bàn!
V À A A A O O O Neom SC ghi bàn.
Thẻ vàng cho Ali Al-Salem.
Thẻ vàng cho Ali Al-Salem.
Thẻ vàng cho Blaz Kramer.
Phạt góc được trao cho AL Suqoor.
Al-Akhdoud thực hiện ném biên trong lãnh thổ của AL Suqoor.
Ném biên cho AL Suqoor ở phần sân nhà của họ.
Đá phạt cho AL Suqoor ở nửa sân của Al-Akhdoud.
Tại Tabuk, một quả đá phạt đã được trao cho đội nhà.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Tabuk.
AL Suqoor đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Amadou Kone đã đi chệch khung thành.
Bóng đã ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Al-Akhdoud.
Al-Akhdoud được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
AL Suqoor thực hiện một quả phạt góc từ bên trái.
AL Suqoor tấn công với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát NEOM SC vs Al Akhdoud
NEOM SC (4-4-2): Luís Maximiano (81), Abdulmalik Al Oyayari (15), Ahmed Hegazy (26), Nathan Zeze (44), Faris Abdi (25), Abdulaziz Noor Sheik (24), Abdoulaye Doucouré (8), Amadou Kone (72), Saimon Bouabre (22), Luciano Rodriguez (19), Alexandre Lacazette (91)
Al Akhdoud (5-4-1): Samuel (94), Ali Al-Salem (3), Muhannad Al Qaydhi (98), Koray Gunter (22), Naif Asiri (15), Mohammed Abu Abd (21), Khaled Narey (7), Gökhan Gul (17), Petros (6), Juan Pedroza (18), Blaz Kramer (9)
Thay người | |||
74’ | Abdulaziz Noor Ali Al Asmari | 46’ | Ali Al-Salem Christian Bassogog |
85’ | Saimon Bouabre Hassan Al-Ali | 65’ | Goekhan Guel Abdulaziz Hetela |
90’ | Luciano Rodriguez Mohammed Al-Breik | 65’ | Mohammed Abo Abd Ghassan Hawsawi |
90’ | Abdoulaye Doucoure Abbas Al-Hassan | 88’ | Khaled Narey Saleh Al-Abbas |
Cầu thủ dự bị | |||
Mustafa Malaeka | Rakan Najjar | ||
Mohammed Al-Breik | Saleh Al-Harthi | ||
Abbas Al-Hassan | Mohammed Juhaif | ||
Ali Al Asmari | Hussain Al-Zabdani | ||
Awn Al-Saluli | Christian Bassogog | ||
Ahmed Abdu | Abdulaziz Hetela | ||
Mohammed Al Dosari | Ghassan Hawsawi | ||
Hassan Al-Ali | Saleh Al-Abbas | ||
Islam Ahmed Hawsawi | Saud Salem |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NEOM SC
Thành tích gần đây Al Akhdoud
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 12 | T T T T |
2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | T H T T | |
3 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T T B |
4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | B T T T | |
5 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 9 | B T T T |
6 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H H T |
7 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | T H H T |
8 | | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | T H B T |
9 | | 4 | 2 | 1 | 1 | -1 | 7 | T B H T |
10 | | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | T T B B |
11 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | B B T T | |
12 | | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B T H B |
13 | | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | H B H B |
15 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | H B B B |
16 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B | |
18 | | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại