Số khán giả hôm nay là 12650.
Ahmetcan Kaplan 22 | |
(Pen) Ricky van Wolfswinkel 24 | |
Thomas Ouwejan (Kiến tạo: Kodai Sano) 29 | |
Mats Rots (Kiến tạo: Sondre Oerjasaeter) 55 | |
Ramiz Zerrouki 60 | |
Thomas van den Belt 63 | |
Basar Onal (Thay: Virgil Misidjan) 64 | |
Youssef El Kachati (Thay: Koki Ogawa) 65 | |
Youssef El Kachati (Kiến tạo: Thomas Ouwejan) 66 | |
Robin Propper 69 | |
Daan Rots (Thay: Thomas van den Belt) 71 | |
Arno Verschueren (Thay: Marko Pjaca) 72 | |
Taylor Booth (Thay: Mats Rots) 77 | |
Bas Kuipers (Thay: Sondre Oerjasaeter) 77 | |
(og) Arno Verschueren 83 | |
Basar Onal 83 | |
Sam Lammers (Thay: Kristian Hlynsson) 84 | |
Deveron Fonville (Thay: Thomas Ouwejan) 89 | |
Dirk Proper (Thay: Bryan Linssen) 89 | |
(Pen) Ricky van Wolfswinkel 90+2' |
Thống kê trận đấu NEC Nijmegen vs FC Twente


Diễn biến NEC Nijmegen vs FC Twente
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: NEC Nijmegen: 61%, Twente: 39%.
NEC Nijmegen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: NEC Nijmegen: 61%, Twente: 39%.
Gonzalo Crettaz bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Ahmetcan Kaplan của NEC Nijmegen cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào khu vực cấm địa.
Một cầu thủ của Twente thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Deveron Fonville giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Daan Rots trở lại sân thi đấu.
NEC Nijmegen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Daan Rots bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Daan Rots bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Deveron Fonville bị phạt vì đẩy Daan Rots.
Dirk Proper bị phạt vì đẩy Daan Rots.
V À A A O O O - Ricky van Wolfswinkel của Twente thực hiện thành công quả phạt đền bằng chân phải! Gonzalo Crettaz đã chọn sai hướng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - phạt đền cho Twente!
VAR - PHẠT ĐỀN! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng phạt đền cho Twente.
Kiểm soát bóng: NEC Nijmegen: 61%, Twente: 39%.
Đội hình xuất phát NEC Nijmegen vs FC Twente
NEC Nijmegen (3-1-4-2): Gonzalo Cretazz (1), Eli Dasa (14), Ahmetcan Kaplan (4), Thomas Ouwejan (5), Darko Nejasmic (6), Sami Ouaissa (25), Kodai Sano (23), Tjaronn Chery (10), Vura (7), Koki Ogawa (18), Bryan Linssen (30)
FC Twente (4-2-3-1): Lars Unnerstall (1), Robin Pröpper (3), Ruud Nijstad (43), Mats Rots (39), Ramiz Zerrouki (6), Thomas Van Den Belt (20), Marko Pjaca (7), Kristian Hlynsson (14), Sondre Orjasaeter (27), Ricky van Wolfswinkel (9)


| Thay người | |||
| 64’ | Virgil Misidjan Basar Onal | 71’ | Thomas van den Belt Daan Rots |
| 65’ | Koki Ogawa Youssef El Kachati | 72’ | Marko Pjaca Arno Verschueren |
| 89’ | Bryan Linssen Dirk Wanner Proper | 77’ | Sondre Oerjasaeter Bas Kuipers |
| 89’ | Thomas Ouwejan Deveron Fonville | 77’ | Mats Rots Taylor Booth |
| 84’ | Kristian Hlynsson Sam Lammers | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Brayann Pereira | Sam Lammers | ||
Dirk Wanner Proper | Stav Lemkin | ||
Jasper Cillessen | Daan Rots | ||
Deveron Fonville | Guilherme Peixoto | ||
Noe Lebreton | Bas Kuipers | ||
Rober González | Sam Karssies | ||
Yousri Sbai | Przemyslaw Tyton | ||
Sam de Laat | Arno Verschueren | ||
Kento Shiogai | Taylor Booth | ||
Basar Onal | Lucas Vennegoor of Hesselink | ||
Vito Van Crooij | Naci Unuvar | ||
Youssef El Kachati | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Philippe Sandler Không xác định | Bart Van Rooij Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Jetro Willems Chấn thương đầu gối | Mees Hilgers Va chạm | ||
Bram Nuytinck Va chạm | Max Bruns Chấn thương cơ | ||
Mathias Kjølø Chấn thương đầu gối | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NEC Nijmegen
Thành tích gần đây FC Twente
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 12 | 1 | 1 | 27 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 1 | 3 | 18 | 31 | B T B B T | |
| 3 | 14 | 7 | 3 | 4 | 13 | 24 | H B T T T | |
| 4 | 14 | 7 | 3 | 4 | 4 | 24 | T T B B B | |
| 5 | 14 | 6 | 3 | 5 | 6 | 21 | B T T H H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 14 | 5 | 5 | 4 | 3 | 20 | B H H H T | |
| 9 | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | B B T H H | |
| 10 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B T B H | |
| 11 | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | H H B T B | |
| 12 | 14 | 5 | 2 | 7 | -12 | 17 | T B B H B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -10 | 16 | B H B T T | |
| 14 | 14 | 4 | 4 | 6 | -12 | 16 | H B T H T | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -7 | 14 | T B T H B | |
| 16 | 14 | 4 | 1 | 9 | -14 | 13 | B T T T H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -8 | 12 | H T B B B | |
| 18 | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | B H H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch