Ném biên cho Salt Lake gần khu vực cấm địa.
Dominik Marczuk 12 | |
Hany Mukhtar 22 | |
Daniel Lovitz 26 | |
Daniel Lovitz (Kiến tạo: Edvard Tagseth) 30 | |
Gaston Brugman 47 | |
Diogo Goncalves 50 | |
Edvard Tagseth 61 | |
Jacob Shaffelburg (Thay: Ahmed Qasem) 62 | |
Justen Glad 64 | |
Braian Ojeda 64 | |
Jesus Barea (Thay: Ariath Piol) 66 | |
Patrick Yazbek (Thay: Alex Muyl) 74 | |
Nelson Palacio (Thay: Braian Ojeda) 76 | |
Lachlan Brook (Thay: Diogo Goncalves) 76 | |
Jonathan Perez (Thay: Gaston Brugman) 83 | |
Zavier Gozo (Thay: Dominik Marczuk) 87 | |
(Pen) Sam Surridge 90+1' |
Thống kê trận đấu Nashville SC vs Real Salt Lake


Diễn biến Nashville SC vs Real Salt Lake
Bóng an toàn khi Nashville được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Salt Lake được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Nashville, TN.
Liệu Salt Lake có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Nashville không?
Ném biên cho Salt Lake tại Geodis Park.
Jair Antonio Marrufo ra hiệu cho một quả ném biên cho Nashville ở phần sân của Salt Lake.
Liệu Nashville có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Salt Lake không?
Ném biên cho Nashville ở phần sân của Salt Lake.
V À A A O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 2-1 nhờ quả phạt đền của Sam Surridge.
Ném biên cho Salt Lake ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Nashville được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Nashville cần cẩn thận. Salt Lake có một quả ném biên tấn công.
Salt Lake được hưởng một quả phạt góc.
Zavier Gozo vào sân thay cho Dominik Marczuk của Salt Lake.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Nashville, TN.
Nashville tấn công nhưng cú đánh đầu của Jack Maher không trúng đích.
Nashville được hưởng một quả phạt góc do Jair Antonio Marrufo trao.
B.J. Callaghan thực hiện sự thay đổi người thứ ba của đội tại Geodis Park với Jonathan Perez thay thế Gaston Brugman.
Nashville được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Nashville SC vs Real Salt Lake
Nashville SC (4-2-3-1): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Jeisson Palacios (4), Jeisson Palacios (4), Jack Maher (5), Daniel Lovitz (2), Gaston Brugman (7), Edvard Tagseth (20), Ahmed Qasem (37), Hany Mukhtar (10), Alex Muyl (19), Sam Surridge (9)
Real Salt Lake (4-2-3-1): Rafael (1), Bode Hidalgo (19), Justen Glad (15), Brayan Vera (4), Alexandros Katranis (98), Emeka Eneli (14), Braian Ojeda (6), Braian Ojeda (6), Dominik Marczuk (11), Diego Luna (8), Diogo Gonçalves (10), Diogo Gonçalves (10), Ariath Piol (23)


| Thay người | |||
| 62’ | Ahmed Qasem Jacob Shaffelburg | 66’ | Ariath Piol Jesus Barea |
| 74’ | Alex Muyl Patrick Yazbek | 76’ | Braian Ojeda Nelson Palacio |
| 83’ | Gaston Brugman Jonathan Perez | 76’ | Diogo Goncalves Lachlan Brook |
| 87’ | Dominik Marczuk Zavier Gozo | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Brian Schwake | Mason Stajduhar | ||
Jonathan Perez | Sam Junqua | ||
Josh Bauer | Tyler Wolff | ||
Taylor Washington | Philip Quinton | ||
Jacob Shaffelburg | Noel Caliskan | ||
Teal Bunbury | Zavier Gozo | ||
Christopher Applewhite | Nelson Palacio | ||
Matthew Corcoran | Lachlan Brook | ||
Patrick Yazbek | Jesus Barea | ||
Nhận định Nashville SC vs Real Salt Lake
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nashville SC
Thành tích gần đây Real Salt Lake
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
