Miami tiến nhanh lên phía trước nhưng Jon Freemon thổi còi báo việt vị.
Tadeo Allende 22 | |
Lionel Messi (Kiến tạo: Jordi Alba) 35 | |
Sam Surridge (Kiến tạo: Hany Mukhtar) 43 | |
Jacob Shaffelburg 45+6' | |
Tyler Boyd (Thay: Jacob Shaffelburg) 56 | |
(Pen) Lionel Messi 63 | |
Hany Mukhtar 64 | |
Ian Fray (Thay: Marcelo Weigandt) 64 | |
Telasco Segovia (Thay: Gonzalo Lujan) 64 | |
Baltasar Rodriguez 67 | |
Rodrigo De Paul 68 | |
Yannick Bright (Thay: Baltasar Rodriguez) 73 | |
Gaston Brugman (Thay: Patrick Yazbek) 73 | |
Josh Bauer (Thay: Alex Muyl) 73 | |
Lionel Messi (Kiến tạo: Ian Fray) 81 | |
Tomas Aviles (Thay: Rodrigo De Paul) 83 | |
Tomas Aviles (Thay: Tadeo Allende) 83 | |
Bryan Acosta (Thay: Edvard Tagseth) 88 | |
Teal Bunbury (Thay: Hany Mukhtar) 88 | |
Telasco Segovia (Kiến tạo: Lionel Messi) 90+1' |
Thống kê trận đấu Nashville SC vs Inter Miami CF


Diễn biến Nashville SC vs Inter Miami CF
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Miami trong phần sân nhà.
Liệu Nashville có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này trong phần sân của Miami không?
Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Lionel Messi.
V À O O O! Telasco Segovia nâng tỷ số cho Miami lên 2-5.
Jon Freemon ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nashville.
Jon Freemon ra hiệu cho một pha ném biên của Miami trong phần sân của Nashville.
Teal Bunbury thay thế Hany Mukhtar cho đội chủ nhà.
Bryan Acosta thay thế Edvard Tagseth cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Miami tại Geodis Park.
Nashville được hưởng phạt góc.
Nashville thực hiện ném biên trong phần sân của Miami.
Miami được hưởng đá phạt trong phần sân nhà.
Luis Suarez có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Miami.
Nashville bị bắt việt vị.
Tomas Aviles vào sân thay cho Tadeo Allende của Miami.
Ian Fray đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.
V À O O O! Lionel Messi nâng tỷ số cho Miami lên 2-4.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Nashville.
Miami đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Rodrigo De Paul lại đi chệch khung thành.
Đá phạt cho Nashville trong phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Nashville SC vs Inter Miami CF
Nashville SC (4-4-2): Joe Willis (1), Andy Najar (31), Walker Zimmerman (25), Jack Maher (5), Daniel Lovitz (2), Jacob Shaffelburg (14), Patrick Yazbek (8), Edvard Tagseth (20), Alex Muyl (19), Hany Mukhtar (10), Sam Surridge (9)
Inter Miami CF (4-2-3-1): Rocco Rios Novo (34), Marcelo Weigandt (57), Gonzalo Lujan (2), Maximiliano Falcon (37), Jordi Alba (18), Rodrigo De Paul (7), Sergio Busquets (5), Tadeo Allende (21), Lionel Messi (10), Baltasar Rodriguez (11), Luis Suárez (9)


| Thay người | |||
| 56’ | Jacob Shaffelburg Tyler Boyd | 64’ | Marcelo Weigandt Ian Fray |
| 73’ | Patrick Yazbek Gaston Brugman | 64’ | Gonzalo Lujan Telasco Segovia |
| 73’ | Alex Muyl Josh Bauer | 73’ | Baltasar Rodriguez Yannick Bright |
| 88’ | Edvard Tagseth Bryan Acosta | 83’ | Tadeo Allende Tomas Aviles |
| 88’ | Hany Mukhtar Teal Bunbury | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Brian Schwake | Oscar Ustari | ||
Bryan Acosta | Fafà Picault | ||
Gaston Brugman | William Yarbrough | ||
Josh Bauer | Ian Fray | ||
Teal Bunbury | Noah Allen | ||
Tate Schmitt | Ryan Sailor | ||
Jordan Knight | Tomas Aviles | ||
Tyler Boyd | Yannick Bright | ||
Jeisson Palacios | Telasco Segovia | ||
Nhận định Nashville SC vs Inter Miami CF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nashville SC
Thành tích gần đây Inter Miami CF
Bảng xếp hạng MLS Nhà Nghề Mỹ
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 33 | 20 | 6 | 7 | 24 | 66 | T B T T T | |
| 2 | 33 | 18 | 9 | 6 | 29 | 63 | T H H T T | |
| 3 | 33 | 19 | 5 | 9 | 9 | 62 | B T T H T | |
| 4 | 33 | 18 | 8 | 7 | 23 | 62 | T H B T T | |
| 5 | 33 | 18 | 6 | 9 | 19 | 60 | T B H B T | |
| 6 | 33 | 17 | 8 | 8 | 25 | 59 | T T T T B | |
| 7 | 33 | 16 | 10 | 7 | 18 | 58 | H T B H T | |
| 8 | 33 | 18 | 2 | 13 | 7 | 56 | T T B B T | |
| 9 | 33 | 17 | 5 | 11 | 7 | 56 | T T B T B | |
| 10 | 33 | 16 | 6 | 11 | 16 | 54 | B B B T H | |
| 11 | 33 | 14 | 11 | 8 | 14 | 53 | H T H H B | |
| 12 | 33 | 15 | 7 | 11 | 8 | 52 | B T T T H | |
| 13 | 33 | 14 | 10 | 9 | 9 | 52 | B B H T T | |
| 14 | 33 | 13 | 12 | 8 | 2 | 51 | T B H B H | |
| 15 | 33 | 13 | 8 | 12 | -7 | 47 | B T B B T | |
| 16 | 33 | 11 | 11 | 11 | -3 | 44 | T B H H B | |
| 17 | 33 | 12 | 7 | 14 | 3 | 43 | H B T B B | |
| 18 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H T B | |
| 19 | 33 | 12 | 4 | 17 | -11 | 40 | B B T T B | |
| 20 | 33 | 11 | 7 | 15 | -12 | 40 | B T B H B | |
| 21 | 33 | 10 | 8 | 15 | -4 | 38 | B B B T B | |
| 22 | 33 | 9 | 9 | 15 | -13 | 36 | H B T B B | |
| 23 | 33 | 9 | 8 | 16 | -7 | 35 | B H B T B | |
| 24 | 33 | 8 | 7 | 18 | -14 | 31 | H T T B T | |
| 25 | 33 | 5 | 14 | 14 | -9 | 29 | H H H H B | |
| 26 | 33 | 6 | 10 | 17 | -23 | 28 | H B B T H | |
| 27 | 33 | 7 | 6 | 20 | -24 | 27 | B B B B B | |
| 28 | 33 | 6 | 9 | 18 | -21 | 27 | H B T B T | |
| 29 | 33 | 5 | 12 | 16 | -25 | 27 | B H B B B | |
| 30 | 33 | 5 | 10 | 18 | -36 | 25 | T H B B B | |
| BXH Đông Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 20 | 6 | 8 | 22 | 66 | B T T T B | |
| 2 | 34 | 20 | 5 | 9 | 12 | 65 | T T H T T | |
| 3 | 34 | 19 | 8 | 7 | 26 | 65 | H B T T T | |
| 4 | 34 | 19 | 2 | 13 | 9 | 59 | T B B T T | |
| 5 | 34 | 17 | 5 | 12 | 6 | 56 | T B T B B | |
| 6 | 34 | 16 | 6 | 12 | 13 | 54 | B B T H B | |
| 7 | 34 | 14 | 12 | 8 | 4 | 54 | B H B H T | |
| 8 | 34 | 15 | 8 | 11 | 8 | 53 | T T T H H | |
| 9 | 34 | 14 | 11 | 9 | 12 | 53 | T H H B B | |
| 10 | 34 | 12 | 7 | 15 | 1 | 43 | B T B B B | |
| 11 | 34 | 9 | 9 | 16 | -7 | 36 | H B T B H | |
| 12 | 34 | 6 | 14 | 14 | -7 | 32 | H H H B T | |
| 13 | 34 | 6 | 10 | 18 | -26 | 28 | B B T H B | |
| 14 | 34 | 5 | 13 | 16 | -25 | 28 | H B B B H | |
| 15 | 34 | 5 | 11 | 18 | -36 | 26 | H B B B H | |
| BXH Tây Mỹ | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 34 | 19 | 6 | 9 | 23 | 63 | B H B T T | |
| 2 | 34 | 18 | 9 | 7 | 28 | 63 | H H T T B | |
| 3 | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B H | |
| 4 | 34 | 16 | 10 | 8 | 17 | 58 | T B H T B | |
| 5 | 34 | 15 | 10 | 9 | 10 | 55 | B H T T T | |
| 6 | 34 | 13 | 8 | 13 | -8 | 47 | T B B T B | |
| 7 | 34 | 11 | 11 | 12 | -3 | 44 | T H T B T | |
| 8 | 34 | 11 | 11 | 12 | -7 | 44 | B H H B B | |
| 9 | 34 | 12 | 5 | 17 | -11 | 41 | B T T B H | |
| 10 | 34 | 11 | 8 | 15 | -3 | 41 | B B T B T | |
| 11 | 34 | 11 | 8 | 15 | -12 | 41 | T B H B H | |
| 12 | 34 | 9 | 10 | 15 | -13 | 37 | B T B B H | |
| 13 | 34 | 8 | 8 | 18 | -14 | 32 | T T B T H | |
| 14 | 34 | 7 | 9 | 18 | -20 | 30 | B T B T T | |
| 15 | 34 | 7 | 7 | 20 | -24 | 28 | B B B B H | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
