Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Billy Gilmour 39 | |
![]() Antonio Caracciolo 50 | |
![]() Stanislav Lobotka (Thay: Billy Gilmour) 57 | |
![]() Andre-Frank Zambo Anguissa (Thay: Eljif Elmas) 58 | |
![]() (Pen) M'Bala Nzola 60 | |
![]() Juan Cuadrado (Thay: Mehdi Leris) 61 | |
![]() Henrik Meister (Thay: Stefano Moreo) 61 | |
![]() Alberto Gilardino 66 | |
![]() Leonardo Spinazzola 68 | |
![]() Leonardo Spinazzola (Kiến tạo: Stanislav Lobotka) 73 | |
![]() Samuele Angori (Thay: Giovanni Bonfanti) 74 | |
![]() Matteo Tramoni (Thay: M'Bala Nzola) 74 | |
![]() Lorenzo Lucca (Thay: Rasmus Hoejlund) 77 | |
![]() Lorran (Thay: Marius Marin) 80 | |
![]() Juan Jesus (Thay: Alessandro Buongiorno) 81 | |
![]() Mateus Lusuardi 82 | |
![]() Lorenzo Lucca (Kiến tạo: Scott McTominay) 82 | |
![]() Lorran (Kiến tạo: Samuele Angori) 90 |
Thống kê trận đấu Napoli vs Pisa


Diễn biến Napoli vs Pisa
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 64%, Pisa: 36%.
Quả phát bóng từ cầu môn cho SSC Napoli.
Juan Jesus từ SSC Napoli cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Michel Aebischer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Samuele Angori từ Pisa đá ngã Matteo Politano.
Henrik Meister bị phạt vì đẩy Sam Beukema.
Pha tạt bóng của Mateus Lusuardi từ Pisa thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 64%, Pisa: 36%.
Michel Aebischer thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Stanislav Lobotka thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Juan Jesus giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Samuele Angori bị phạt vì đẩy Matteo Politano.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Antonio Caracciolo từ Pisa bị thổi việt vị.
Juan Jesus từ SSC Napoli cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Giovanni Di Lorenzo thực hiện một pha bóng kém dẫn đến bàn thắng cho đối thủ.
Lorran đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Samuele Angori đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Napoli vs Pisa
Napoli (4-1-4-1): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Sam Beukema (31), Alessandro Buongiorno (4), Leonardo Spinazzola (37), Billy Gilmour (6), Matteo Politano (21), Eljif Elmas (20), Kevin De Bruyne (11), Scott McTominay (8), Rasmus Højlund (19)
Pisa (3-5-2): Adrian Semper (1), Simone Canestrelli (5), António Caracciolo (4), Mateus Lusuardi (47), Mehdi Léris (7), Marius Marin (6), Michel Aebischer (20), Ebenezer Akinsanmiro (14), Giovanni Bonfanti (94), Stefano Moreo (32), M'Bala Nzola (18)


Thay người | |||
57’ | Billy Gilmour Stanislav Lobotka | 61’ | Stefano Moreo Henrik Meister |
58’ | Eljif Elmas André-Frank Zambo Anguissa | 61’ | Mehdi Leris Juan Cuadrado |
77’ | Rasmus Hoejlund Lorenzo Lucca | 74’ | M'Bala Nzola Matteo Tramoni |
81’ | Alessandro Buongiorno Juan Jesus | 74’ | Giovanni Bonfanti Samuele Angori |
Cầu thủ dự bị | |||
Amir Rrahmani | Nícolas | ||
Mathias Ferrante | Simone Scuffet | ||
Vanja Milinković-Savić | Tomás Esteves | ||
Miguel Gutiérrez | Arturo Calabresi | ||
Juan Jesus | Raúl Albiol | ||
Mathías Olivera | Malthe Højholt | ||
Luca Marianucci | Isak Vural | ||
Antonio Vergara | Gabriele Piccinini | ||
Stanislav Lobotka | Lorran | ||
André-Frank Zambo Anguissa | Matteo Tramoni | ||
David Neres | Samuele Angori | ||
Lorenzo Lucca | Henrik Meister | ||
Giuseppe Ambrosino | Juan Cuadrado | ||
Noa Lang |
Tình hình lực lượng | |||
Nikita Contini Không xác định | Daniel Tyrell Denoon Va chạm | ||
Pasquale Mazzocchi Chấn thương cơ | Idrissa Toure Không xác định | ||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi | Calvin Stengs Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Pisa
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Pisa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại