Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Alessandro Marcandalli 28 | |
![]() Jeff Ekhator (Kiến tạo: Brooke Norton-Cuffy) 34 | |
![]() Ruslan Malinovsky 38 | |
![]() Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka) 44 | |
![]() Sebastian Otoa (Thay: Alessandro Marcandalli) 46 | |
![]() Leonardo Spinazzola (Thay: Mathias Olivera) 50 | |
![]() Kevin De Bruyne (Thay: Matteo Politano) 51 | |
![]() David Neres 55 | |
![]() Andre-Frank Zambo Anguissa 57 | |
![]() Caleb Ekuban (Thay: Jeff Ekhator) 61 | |
![]() Morten Thorsby (Thay: Ruslan Malinovsky) 61 | |
![]() Sebastian Otoa 63 | |
![]() Rasmus Hoejlund 75 | |
![]() Lorenzo Colombo (Thay: Vitinha) 76 | |
![]() Valentin Carboni (Thay: Stefano Sabelli) 77 | |
![]() Miguel Gutierrez (Thay: David Neres) 82 | |
![]() Lorenzo Lucca (Thay: Rasmus Hoejlund) 82 |
Thống kê trận đấu Napoli vs Genoa


Diễn biến Napoli vs Genoa
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 69%, Genoa: 31%.
Số lượng khán giả hôm nay là 50000.
Trọng tài ra hiệu phạt đền khi Morten Frendrup từ Genoa đá ngã Scott McTominay.
Leonardo Spinazzola thực hiện một pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Johan Vasquez từ Genoa cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Kevin De Bruyne giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Valentin Carboni.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
SSC Napoli thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mikael Egill Ellertsson giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Kevin De Bruyne từ SSC Napoli thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Patrizio Masini của Genoa cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Kevin De Bruyne thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Nỗ lực tốt của Lorenzo Lucca khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá
Kevin De Bruyne tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kiểm soát bóng: SSC Napoli: 69%, Genoa: 31%.
Trọng tài thổi phạt Morten Thorsby của Genoa vì đã phạm lỗi với Lorenzo Lucca
Giovanni Di Lorenzo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Patrizio Masini thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Genoa thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Napoli vs Genoa
Napoli (4-1-4-1): Vanja Milinković-Savić (32), Giovanni Di Lorenzo (22), Sam Beukema (31), Juan Jesus (5), Mathías Olivera (17), Stanislav Lobotka (68), Matteo Politano (21), André-Frank Zambo Anguissa (99), Scott McTominay (8), David Neres (7), Rasmus Højlund (19)
Genoa (4-2-3-1): Nicola Leali (1), Stefano Sabelli (20), Johan Vásquez (22), Alessandro Marcandalli (27), Brooke Norton-Cuffy (15), Patrizio Masini (73), Morten Frendrup (32), Mikael Egill Ellertsson (77), Ruslan Malinovskyi (17), Vitinha (9), Jeff Ekhator (21)


Thay người | |||
44’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour | 46’ | Alessandro Marcandalli Sebastian Otoa |
50’ | Mathias Olivera Leonardo Spinazzola | 61’ | Ruslan Malinovsky Morten Thorsby |
51’ | Matteo Politano Kevin De Bruyne | 61’ | Jeff Ekhator Caleb Ekuban |
82’ | David Neres Miguel Gutiérrez | 76’ | Vitinha Lorenzo Colombo |
82’ | Rasmus Hoejlund Lorenzo Lucca | 77’ | Stefano Sabelli Valentín Carboni |
Cầu thủ dự bị | |||
Mathias Ferrante | Benjamin Siegrist | ||
Miguel Gutiérrez | Daniele Sommariva | ||
Pasquale Mazzocchi | Aaron Martin | ||
Luca Marianucci | Sebastian Otoa | ||
Billy Gilmour | Morten Thorsby | ||
Eljif Elmas | Albert Grønbæk | ||
Antonio Vergara | Jean Onana | ||
Giuseppe Ambrosino | Valentín Carboni | ||
Noa Lang | Hugo Cuenca | ||
Lorenzo Lucca | Seydou Fini | ||
Alex Meret | Caleb Ekuban | ||
Kevin De Bruyne | Lorenzo Colombo | ||
Leonardo Spinazzola | Lorenzo Venturino |
Tình hình lực lượng | |||
Nikita Contini Không xác định | Nicolae Stanciu Chấn thương đùi | ||
Amir Rrahmani Chấn thương đùi | Junior Messias Chấn thương cơ | ||
Alessandro Buongiorno Chấn thương đùi | |||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại