Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Billy Gilmour (Thay: Stanislav Lobotka) 13 | |
![]() Romelu Lukaku (Kiến tạo: Scott McTominay) 15 | |
![]() (og) Alex Meret 32 | |
![]() Johan Vasquez 45 | |
![]() Vitor Oliveira 58 | |
![]() Aaron Martin Caricol (Thay: Junior Messias) 59 | |
![]() Giacomo Raspadori (Kiến tạo: Scott McTominay) 64 | |
![]() Mattia Bani (Thay: Sebastian Otoa) 69 | |
![]() Lior Kasa (Thay: Vitor Oliveira) 69 | |
![]() Lorenzo Venturino (Thay: Honest Ahanor) 78 | |
![]() Alessandro Zanoli (Thay: Stefano Sabelli) 78 | |
![]() Philip Billing (Thay: Giacomo Raspadori) 80 | |
![]() Johan Vasquez (Kiến tạo: Aaron Martin Caricol) 84 | |
![]() David Neres (Thay: Matteo Politano) 88 | |
![]() Philip Billing 89 |
Thống kê trận đấu Napoli vs Genoa


Diễn biến Napoli vs Genoa
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 59%, Genoa: 41%.
Pha vào bóng nguy hiểm của Philip Billing từ SSC Napoli. Johan Vasquez là người nhận bóng.
Patrizio Masini thành công chặn cú sút.
Andre-Frank Zambo Anguissa từ SSC Napoli đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Đường chuyền của Scott McTominay từ SSC Napoli thành công tìm thấy một đồng đội trong khu vực 16m50.
Mattia Bani từ Genoa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
David Neres thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không tìm thấy đồng đội nào.
Johan Vasquez từ Genoa cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Lorenzo Venturino bị phạt vì đẩy Andre-Frank Zambo Anguissa.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Phát bóng lên cho Genoa.
Philip Billing đánh đầu đưa bóng đi chệch cột dọc trong gang tấc. Suýt chút nữa đã có bàn thắng!
Đường chuyền của David Neres từ SSC Napoli đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Genoa thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Scott McTominay thực hiện một cú đánh đầu về phía khung thành, nhưng Benjamin Siegrist đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của David Neres từ SSC Napoli thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Philip Billing giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Mattia Bani.
Phạt góc cho SSC Napoli.
Andrea Pinamonti từ Genoa sút bóng đi chệch mục tiêu.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Napoli vs Genoa
Napoli (4-3-3): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Mathías Olivera (17), Leonardo Spinazzola (37), André-Frank Zambo Anguissa (99), Stanislav Lobotka (68), Scott McTominay (8), Matteo Politano (21), Romelu Lukaku (11), Giacomo Raspadori (81)
Genoa (4-2-3-1): Benjamin Siegrist (31), Stefano Sabelli (20), Sebastian Otoa (34), Johan Vásquez (22), Honest Ahanor (69), Patrizio Masini (73), Morten Frendrup (32), Brooke Norton-Cuffy (15), Junior Messias (10), Vitinha (9), Andrea Pinamonti (19)


Thay người | |||
13’ | Stanislav Lobotka Billy Gilmour | 59’ | Junior Messias Aaron Martin |
80’ | Giacomo Raspadori Philip Billing | 69’ | Sebastian Otoa Mattia Bani |
88’ | Matteo Politano David Neres | 69’ | Vitor Oliveira Lior Kasa |
78’ | Stefano Sabelli Alessandro Zanoli | ||
78’ | Honest Ahanor Lorenzo Venturino |
Cầu thủ dự bị | |||
Philip Billing | Aaron Martin | ||
David Neres | Koni De Winter | ||
Nikita Contini | Nicola Leali | ||
Simone Scuffet | Daniele Sommariva | ||
Rafa Marín | Mattia Bani | ||
Pasquale Mazzocchi | Alessandro Zanoli | ||
Billy Gilmour | Jean Onana | ||
Luis Hasa | Milan Badelj | ||
Noah Okafor | Lior Kasa | ||
Giovanni Simeone | Jeff Ekhator | ||
Cyril Ngonge | Lorenzo Venturino |
Tình hình lực lượng | |||
Juan Jesus Chấn thương cơ | Alan Matturro Chấn thương cơ | ||
Alessandro Buongiorno Chấn thương đùi | Morten Thorsby Kỷ luật | ||
Fabio Miretti Chấn thương vai | |||
Ruslan Malinovskyi Va chạm | |||
Hugo Cuenca Va chạm | |||
Maxwel Cornet Chấn thương đùi | |||
Mario Balotelli Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 30 | 79 | T T T H H |
2 | ![]() | 37 | 23 | 9 | 5 | 42 | 78 | B B T T H |
3 | ![]() | 37 | 22 | 8 | 7 | 42 | 74 | T H T T T |
4 | ![]() | 37 | 17 | 16 | 4 | 22 | 67 | B T H H T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 9 | 9 | 19 | 66 | T T T B T |
6 | ![]() | 37 | 18 | 11 | 8 | 13 | 65 | T H T H H |
7 | ![]() | 37 | 18 | 8 | 11 | 18 | 62 | T T B B T |
8 | ![]() | 37 | 16 | 14 | 7 | 12 | 62 | T H H B B |
9 | ![]() | 37 | 17 | 9 | 11 | 16 | 60 | B T T T B |
10 | ![]() | 37 | 13 | 10 | 14 | -1 | 49 | T T T T H |
11 | ![]() | 37 | 10 | 14 | 13 | -4 | 44 | T B H B B |
12 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -14 | 44 | B H T B B |
13 | ![]() | 37 | 9 | 13 | 15 | -14 | 40 | B B B H B |
14 | ![]() | 37 | 9 | 9 | 19 | -14 | 36 | B T B B T |
15 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -33 | 34 | B B B H H |
16 | ![]() | 37 | 6 | 15 | 16 | -15 | 33 | T H B B H |
17 | ![]() | 37 | 7 | 10 | 20 | -32 | 31 | B H B H T |
18 | ![]() | 37 | 6 | 13 | 18 | -25 | 31 | H B B T T |
19 | ![]() | 37 | 5 | 14 | 18 | -23 | 29 | H B H T B |
20 | ![]() | 37 | 3 | 9 | 25 | -39 | 18 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại