Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Matteo Prati 5 | |
![]() Gabriele Zappa 5 | |
![]() Kevin De Bruyne 52 | |
![]() Zito Luvumbo (Thay: Gabriele Zappa) 58 | |
![]() Gianluca Gaetano (Thay: Matteo Prati) 65 | |
![]() Gennaro Borrelli (Thay: Sebastiano Esposito) 65 | |
![]() Juan Jesus 67 | |
![]() Alessandro Buongiorno (Thay: Juan Jesus) 69 | |
![]() Giuseppe Ambrosino (Thay: Lorenzo Lucca) 75 | |
![]() Mathias Olivera (Thay: Leonardo Spinazzola) 81 | |
![]() Noa Lang (Thay: Kevin De Bruyne) 81 | |
![]() Alessandro Di Pardo (Thay: Marco Palestra) 83 | |
![]() Riyad Idrissi (Thay: Michael Folorunsho) 83 | |
![]() Andre-Frank Zambo Anguissa (Kiến tạo: Alessandro Buongiorno) 90+5' |
Thống kê trận đấu Napoli vs Cagliari


Diễn biến Napoli vs Cagliari
Tỷ lệ kiểm soát bóng: SSC Napoli: 67%, Cagliari: 33%.
Gennaro Borrelli để bóng chạm tay.
Cagliari đang kiểm soát bóng.
Stanislav Lobotka đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!

V À A A A O O O - Andre-Frank Zambo Anguissa ghi bàn bằng chân phải!
Alessandro Buongiorno đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Andre-Frank Zambo Anguissa ghi bàn bằng chân phải!
Yerry Mina từ Cagliari cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Noa Lang thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội.
Sebastiano Luperto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Scott McTominay thực hiện cú xe đạp chổng ngược táo bạo nhưng bóng đi chệch khung thành.
Đường chuyền của Matteo Politano từ SSC Napoli đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Đường chuyền của Alessandro Buongiorno từ SSC Napoli đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Scott McTominay lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Nỗ lực tốt của Scott McTominay khi anh hướng cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá.
Noa Lang tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
Trọng tài thổi phạt Adam Obert của Cagliari vì đã phạm lỗi với Matteo Politano.
Elia Caprile của Cagliari cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Matteo Politano thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Michel Ndary Adopo từ Cagliari cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Đội hình xuất phát Napoli vs Cagliari
Napoli (4-1-4-1): Alex Meret (1), Giovanni Di Lorenzo (22), Amir Rrahmani (13), Juan Jesus (5), Leonardo Spinazzola (37), Stanislav Lobotka (68), Matteo Politano (21), André-Frank Zambo Anguissa (99), Kevin De Bruyne (11), Scott McTominay (8), Lorenzo Lucca (27)
Cagliari (3-5-1-1): Elia Caprile (1), Gabriele Zappa (28), Yerry Mina (26), Sebastiano Luperto (6), Marco Palestra (2), Michel Adopo (8), Matteo Prati (16), Alessandro Deiola (14), Adam Obert (33), Michael Folorunsho (90), Sebastiano Esposito (94)


Thay người | |||
69’ | Juan Jesus Alessandro Buongiorno | 65’ | Sebastiano Esposito Gennaro Borrelli |
75’ | Lorenzo Lucca Giuseppe Ambrosino | 65’ | Matteo Prati Gianluca Gaetano |
81’ | Leonardo Spinazzola Mathías Olivera | 83’ | Michael Folorunsho Riyad Idrissi |
81’ | Kevin De Bruyne Noa Lang | 83’ | Marco Palestra Alessandro Di Pardo |
Cầu thủ dự bị | |||
Nikita Contini | Gennaro Borrelli | ||
Vanja Milinković-Savić | Giuseppe Ciocci | ||
Alessandro Buongiorno | Vincenzo Sarno | ||
Mathías Olivera | Riyad Idrissi | ||
Pasquale Mazzocchi | Alessandro Di Pardo | ||
Sam Beukema | Luca Mazzitelli | ||
Luca Marianucci | Gianluca Gaetano | ||
Billy Gilmour | Marko Rog | ||
Antonio Vergara | Nicolo Cavuoti | ||
Luis Hasa | Semih Kılıçsoy | ||
Giuseppe Ambrosino | Mattia Felici | ||
Noa Lang | Zito Luvumbo | ||
Walid Cheddira |
Tình hình lực lượng | |||
Miguel Gutiérrez Chấn thương mắt cá | Nicola Pintus Va chạm | ||
Romelu Lukaku Chấn thương đùi | Leonardo Pavoletti Không xác định | ||
David Neres Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Napoli vs Cagliari
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Napoli
Thành tích gần đây Cagliari
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 6 | 15 | T T T B T |
2 | ![]() | 6 | 5 | 0 | 1 | 5 | 15 | T B T T T |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | B B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | T T H H H |
6 | ![]() | 6 | 2 | 4 | 0 | 6 | 10 | H T T H H |
7 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | T B T H T |
8 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | B H T H H |
9 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 0 | 9 | B T B T T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 3 | 1 | -1 | 9 | T H H H B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T B H |
12 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -3 | 8 | T T B B H |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 7 | T B B T H |
14 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -4 | 5 | H B H T B |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -5 | 5 | B B B H T |
16 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -8 | 5 | H T B B H |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | H B B H B |
18 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B H H B B |
19 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | B H B B B |
20 | ![]() | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại