Thẻ vàng cho Daiki Fukazawa.
![]() Yuto Tsunashima 38 | |
![]() Mateus (Thay: Kensuke Nagai) 57 | |
![]() Katsuhiro Nakayama (Thay: Tsukasa Morishima) 57 | |
![]() Itsuki Someno (Thay: Yuta Arai) 71 | |
![]() Yuan Matsuhashi (Thay: Koki Morita) 71 | |
![]() Kasper Junker (Thay: Mateus) 81 | |
![]() Taichi Kikuchi (Thay: Ryuji Izumi) 81 | |
![]() Soma Meshino (Thay: Kosuke Saito) 81 | |
![]() Shuhei Kawasaki (Thay: Yuya Fukuda) 85 | |
![]() Daiki Fukazawa 90+4' |
Thống kê trận đấu Nagoya Grampus Eight vs Tokyo Verdy


Diễn biến Nagoya Grampus Eight vs Tokyo Verdy

Yuya Fukuda rời sân và được thay thế bởi Shuhei Kawasaki.
Kosuke Saito rời sân và được thay thế bởi Soma Meshino.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Kasper Junker.
Koki Morita rời sân và Yuan Matsuhashi vào thay thế.
Yuta Arai rời sân và Itsuki Someno vào thay thế.
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Katsuhiro Nakayama.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Mateus.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Yuto Tsunashima.
Đá phạt cho Nagoya.
Koji Takasaki ra hiệu cho một quả đá phạt cho Nagoya.
Đá phạt cho Nagoya.
Nagoya được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Koji Takasaki cho Tokyo V hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Nagoya được hưởng quả phạt góc do Koji Takasaki quyết định.
Koji Takasaki cho Nagoya hưởng quả ném biên ở phần sân của Tokyo V.
Ném biên cho Tokyo V ở phần sân của họ.
Koji Takasaki chỉ định một quả đá phạt cho Nagoya ở phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Nagoya Grampus Eight vs Tokyo Verdy
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yuki Nogami (2), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Tsukasa Morishima (14), Kensuke Nagai (18), Yuya Yamagishi (11)
Tokyo Verdy (3-4-2-1): Matheus Vidotto (1), Kazuya Miyahara (6), Yuto Tsunashima (23), Hiroto Taniguchi (3), Hijiri Onaga (22), Koki Morita (7), Rei Hirakawa (16), Daiki Fukazawa (2), Yuya Fukuda (14), Kosuke Saito (8), Yuta Arai (40)


Thay người | |||
57’ | Tsukasa Morishima Katsuhiro Nakayama | 71’ | Koki Morita Yuan Matsuhashi |
57’ | Kasper Junker Mateus | 71’ | Yuta Arai Itsuki Someno |
81’ | Ryuji Izumi Taichi Kikuchi | 81’ | Kosuke Saito Soma Meshino |
81’ | Mateus Kasper Junker | 85’ | Yuya Fukuda Shuhei Kawasaki |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Schmidt | Yuya Nagasawa | ||
Yota Sato | Kaito Suzuki | ||
Soichiro Mori | Tetsuyuki Inami | ||
Takuya Uchida | Yuan Matsuhashi | ||
Gen Kato | Soma Meshino | ||
Katsuhiro Nakayama | Itsuki Someno | ||
Taichi Kikuchi | Yudai Kimura | ||
Mateus | Issei Kumatoriya | ||
Kasper Junker | Shuhei Kawasaki |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Thành tích gần đây Tokyo Verdy
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | ![]() | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | ![]() | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | ![]() | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | ![]() | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | ![]() | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T |
8 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | ![]() | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B |
12 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H |
15 | ![]() | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B |
16 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | ![]() | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | ![]() | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại