Thẻ vàng cho Hiroaki Okuno.
- Sho Inagaki
19 - Kensuke Nagai (Kiến tạo: Yuya Yamagishi)
31 - Yuya Yamagishi
45+3' - Yuya Yamagishi
54 - Yuya Yamagishi
56 - Yuya Yamagishi
56 - Yuki Nogami (Thay: Ryuji Izumi)
62 - Yudai Kimura (Thay: Kensuke Nagai)
72 - Gen Kato (Thay: Yuya Asano)
72
- Yuto Suzuki (Thay: Tomoya Fujii)
46 - Rio Nitta (Thay: Shusuke Ota)
46 - Kohei Okuno (Thay: Ze Ricardo)
46 - Taiyo Hiraoka (Thay: Masaki Ikeda)
46 - Kohei Okuno
47 - Luiz Phellype (Thay: Kosuke Onose)
62 - Akito Suzuki
78 - Hiroaki Okuno
84
Thống kê trận đấu Nagoya Grampus Eight vs Shonan Bellmare
Diễn biến Nagoya Grampus Eight vs Shonan Bellmare
Tất cả (36)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Yuto Suzuki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Akito Suzuki đã ghi bàn!
Yuya Asano rời sân và được thay thế bởi Gen Kato.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Yudai Kimura.
Kosuke Onose rời sân và được thay thế bởi Luiz Phellype.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuki Nogami.
THẺ ĐỎ! - Yuya Yamagishi nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Yuya Yamagishi nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Yuya Yamagishi.
Thẻ vàng cho Kohei Okuno.
Masaki Ikeda rời sân và được thay thế bởi Taiyo Hiraoka.
Ze Ricardo rời sân và được thay thế bởi Kohei Okuno.
Shusuke Ota rời sân và được thay thế bởi Rio Nitta.
Tomoya Fujii rời sân và được thay thế bởi Yuto Suzuki.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A A O O O - Yuya Yamagishi đã ghi bàn!
Yuya Yamagishi đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kensuke Nagai đã ghi bàn!
V À A A A O O O - Sho Inagaki đã ghi bàn!
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Shonan.
Tsukasa Morishima của Nagoya thoát xuống tại Sân vận động Toyota. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân của Shonan.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Toyota.
Tại Toyota, Nagoya tấn công qua Yuya Asano. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ali Mohamed Ahmed chỉ định một quả ném biên cho Shonan ở phần sân của Nagoya.
Nagoya tiến nhanh lên phía trên nhưng Ali Mohamed Ahmed thổi còi báo việt vị.
Phạt góc cho Shonan.
Shonan được hưởng một quả phạt góc do Ali Mohamed Ahmed trao.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà của họ.
Quả phát bóng lên cho Nagoya tại Sân vận động Toyota.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ali Mohamed Ahmed chỉ định một quả đá phạt cho Shonan ở phần sân nhà của họ.
Ném biên cho Nagoya ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Nagoya Grampus Eight vs Shonan Bellmare
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Yohei Takeda (16), Takuya Uchida (17), Haruya Fujii (13), Yota Sato (3), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Tsukasa Morishima (14), Katsuhiro Nakayama (27), Yuya Asano (9), Kensuke Nagai (18), Yuya Yamagishi (11)
Shonan Bellmare (3-4-2-1): Shun Yoshida (81), Hiroya Matsumoto (66), Kazunari Ono (8), Shinya Nakano (47), Tomoya Fujii (50), Ze Ricardo (6), Hiroaki Okuno (25), Shusuke Ota (28), Masaki Ikeda (18), Kosuke Onose (7), Akito Suzuki (10)
Thay người | |||
62’ | Ryuji Izumi Yuki Nogami | 46’ | Masaki Ikeda Taiyo Hiraoka |
72’ | Yuya Asano Gen Kato | 46’ | Ze Ricardo Kohei Okuno |
72’ | Kensuke Nagai Yudai Kimura | 46’ | Tomoya Fujii Yuto Suzuki |
46’ | Shusuke Ota Rio Nitta | ||
62’ | Kosuke Onose Luiz Phellype |
Cầu thủ dự bị | |||
Daichi Sugimoto | William Popp | ||
Yuki Nogami | Kazuki Oiwa | ||
Kennedy Egbus Mikuni | Taiyo Hiraoka | ||
Teruki Hara | Akimi Barada | ||
Keiya Shiihashi | Kohei Okuno | ||
Gen Kato | Sena Ishibashi | ||
Masahito Ono | Yuto Suzuki | ||
Yudai Kimura | Luiz Phellype | ||
Kasper Junker | Rio Nitta |
Nhận định Nagoya Grampus Eight vs Shonan Bellmare
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Thành tích gần đây Shonan Bellmare
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B | |
7 | | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H | |
12 | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H | |
13 | | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T | |
17 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại