Shuhei Tokumoto rời sân và được thay thế bởi Kasper Junker.
![]() Tsukasa Morishima 17 | |
![]() Jelani Reshaun Sumiyoshi (Thay: Yuji Takahashi) 42 | |
![]() Jelani Sumiyoshi (Thay: Yuji Takahashi) 42 | |
![]() Yota Sato 45+2' | |
![]() Ryuji Izumi 47 | |
![]() Yuya Yamagishi (Thay: Tsukasa Morishima) 61 | |
![]() Yuya Yamagishi (Kiến tạo: Mateus) 64 | |
![]() Shinya Yajima (Thay: Zento Uno) 69 | |
![]() Hikaru Nakahara (Thay: Kai Matsuzaki) 69 | |
![]() Yuki Nogami (Thay: Ryuji Izumi) 74 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Kensuke Nagai) 74 | |
![]() Kanta Chiba (Thay: Koya Kitagawa) 80 | |
![]() Motoki Nishihara (Thay: Capixaba) 80 | |
![]() (Kiến tạo: Hikaru Nakahara) 88 | |
![]() Masahito Ono (Thay: Teruki Hara) 90 | |
![]() Kasper Junker (Thay: Shuhei Tokumoto) 90 | |
![]() Mateus Brunetti 90+1' | |
![]() Yuya Yamagishi 90+1' |
Thống kê trận đấu Nagoya Grampus Eight vs Shimizu S-Pulse


Diễn biến Nagoya Grampus Eight vs Shimizu S-Pulse
Teruki Hara rời sân và được thay thế bởi Masahito Ono.

Thẻ vàng cho Yuya Yamagishi.

Thẻ vàng cho Mateus Brunetti.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Hikaru Nakahara đã kiến tạo cho bàn thắng.
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Capixaba rời sân và được thay thế bởi Motoki Nishihara.
Koya Kitagawa rời sân và được thay thế bởi Kanta Chiba.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Yuki Nogami.
Kai Matsuzaki rời sân và được thay thế bởi Hikaru Nakahara.
Zento Uno rời sân và được thay thế bởi Shinya Yajima.
Mateus đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Yuya Yamagishi đã ghi bàn!
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Yuya Yamagishi.

Thẻ vàng cho Ryuji Izumi.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Yota Sato.
Yuji Takahashi rời sân và được thay thế bởi Jelani Sumiyoshi.
Đội hình xuất phát Nagoya Grampus Eight vs Shimizu S-Pulse
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Alexandre Pisano (35), Teruki Hara (70), Kennedy Egbus Mikuni (20), Yota Sato (3), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Keiya Shiihashi (8), Shuhei Tokumoto (55), Tsukasa Morishima (14), Mateus (10), Kensuke Nagai (18)
Shimizu S-Pulse (3-4-2-1): Yuya Oki (1), Mateus Brunetti (25), Yuji Takahashi (3), Sodai Hasukawa (4), Reon Yamahara (14), Zento Uno (36), Matheus Bueno (98), Capixaba (7), Kai Matsuzaki (19), Takashi Inui (33), Koya Kitagawa (23)


Thay người | |||
61’ | Tsukasa Morishima Yuya Yamagishi | 42’ | Yuji Takahashi Jelani Sumiyoshi |
74’ | Ryuji Izumi Yuki Nogami | 69’ | Kai Matsuzaki Hikaru Nakahara |
74’ | Kensuke Nagai Yuya Asano | 69’ | Zento Uno Shinya Yajima |
90’ | Teruki Hara Masahito Ono | 80’ | Capixaba Motoki Nishihara |
90’ | Shuhei Tokumoto Kasper Junker | 80’ | Koya Kitagawa Kanta Chiba |
Cầu thủ dự bị | |||
Yohei Takeda | Yui Inokoshi | ||
Yuki Nogami | Kento Haneda | ||
Akinari Kawazura | Jelani Sumiyoshi | ||
Yuya Asano | Hikaru Nakahara | ||
Takuya Uchida | Masaki Yumiba | ||
Taichi Kikuchi | Sena Saito | ||
Masahito Ono | Shinya Yajima | ||
Yuya Yamagishi | Motoki Nishihara | ||
Kasper Junker | Kanta Chiba |
Nhận định Nagoya Grampus Eight vs Shimizu S-Pulse
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Thành tích gần đây Shimizu S-Pulse
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 23 | 12 | 8 | 3 | 11 | 44 | B T H T T |
2 | ![]() | 23 | 13 | 4 | 6 | 11 | 43 | T T H T T |
3 | ![]() | 23 | 12 | 5 | 6 | 11 | 41 | B T H T T |
4 | ![]() | 23 | 13 | 2 | 8 | 11 | 41 | T H B B B |
5 | ![]() | 23 | 12 | 3 | 8 | 9 | 39 | H T B B T |
6 | ![]() | 23 | 10 | 8 | 5 | 13 | 38 | T B T B T |
7 | ![]() | 23 | 11 | 4 | 8 | 8 | 37 | B T T T T |
8 | ![]() | 21 | 9 | 7 | 5 | 6 | 34 | T H B H T |
9 | ![]() | 23 | 9 | 6 | 8 | 4 | 33 | H T H T B |
10 | ![]() | 23 | 9 | 4 | 10 | -3 | 31 | B H T B T |
11 | ![]() | 23 | 8 | 6 | 9 | -1 | 30 | H B T T B |
12 | ![]() | 22 | 8 | 6 | 8 | -2 | 30 | B H T T H |
13 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | -2 | 28 | T B H T H |
14 | ![]() | 23 | 7 | 7 | 9 | -8 | 28 | H B B T H |
15 | ![]() | 23 | 7 | 6 | 10 | -5 | 27 | B H H B B |
16 | ![]() | 23 | 7 | 5 | 11 | -8 | 26 | H B T T B |
17 | ![]() | 22 | 6 | 5 | 11 | -14 | 23 | B H B H B |
18 | ![]() | 23 | 5 | 4 | 14 | -14 | 19 | B B B B B |
19 | ![]() | 23 | 4 | 7 | 12 | -15 | 19 | T B B B B |
20 | ![]() | 23 | 4 | 6 | 13 | -12 | 18 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại