Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Nagoya Grampus Eight vs Kashima Antlers hôm nay 27-09-2025
Giải J League 1 - Th 7, 27/9
Kết thúc



![]() Jose Elber (Kiến tạo: Yu Funabashi) 10 | |
![]() Leo (Kiến tạo: Aleksandar Cavric) 19 | |
![]() Yuta Matsumura (Thay: Leo) 26 | |
![]() Haruya Fujii 32 | |
![]() Aleksandar Cavric 36 | |
![]() Teruki Hara 50 | |
![]() Yuki Nogami (Thay: Teruki Hara) 55 | |
![]() Ryuta Koike (Thay: Yuma Suzuki) 67 | |
![]() Shuhei Mizoguchi (Thay: Jose Elber) 67 | |
![]() Yuya Asano (Thay: Mateus) 70 | |
![]() Yudai Kimura (Thay: Kensuke Nagai) 70 | |
![]() Kasper Junker (Thay: Ryuji Izumi) 84 | |
![]() Homare Tokuda (Thay: Aleksandar Cavric) 85 | |
![]() Ryotaro Araki (Thay: Yu Funabashi) 85 | |
![]() Homare Tokuda (Kiến tạo: Yuta Matsumura) 88 | |
![]() Homare Tokuda (Kiến tạo: Yuta Matsumura) 90 |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Yuta Matsumura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Homare Tokuda đã ghi bàn!
Yuta Matsumura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Homare Tokuda đã ghi bàn!
Yu Funabashi rời sân và được thay thế bởi Ryotaro Araki.
Aleksandar Cavric rời sân và được thay thế bởi Homare Tokuda.
Ryuji Izumi rời sân và được thay thế bởi Kasper Junker.
Kensuke Nagai rời sân và được thay thế bởi Yudai Kimura.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Yuya Asano.
Jose Elber rời sân và được thay thế bởi Shuhei Mizoguchi.
Yuma Suzuki rời sân và được thay thế bởi Ryuta Koike.
Teruki Hara rời sân và được thay thế bởi Yuki Nogami.
Thẻ vàng cho Teruki Hara.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Aleksandar Cavric.
Thẻ vàng cho Haruya Fujii.
Leo rời sân và được thay thế bởi Yuta Matsumura.
Aleksandar Cavric đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Leo đã ghi bàn!
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Yohei Takeda (16), Teruki Hara (70), Haruya Fujii (13), Yota Sato (3), Ryuji Izumi (7), Sho Inagaki (15), Tsukasa Morishima (14), Katsuhiro Nakayama (27), Mateus (10), Yuya Yamagishi (11), Kensuke Nagai (18)
Kashima Antlers (4-4-2): Tomoki Hayakawa (1), Kimito Nono (22), Naomichi Ueda (55), Keisuke Tsukui (23), Ryoya Ogawa (7), Aleksandar Cavric (77), Yu Funabashi (20), Kento Misao (6), Élber (18), Léo Ceará (9), Yuma Suzuki (40)
Thay người | |||
55’ | Teruki Hara Yuki Nogami | 26’ | Leo Yuta Matsumura |
70’ | Mateus Yuya Asano | 67’ | Yuma Suzuki Ryuta Koike |
70’ | Kensuke Nagai Yudai Kimura | 67’ | Jose Elber Shuhei Mizoguchi |
84’ | Ryuji Izumi Kasper Junker | 85’ | Aleksandar Cavric Homare Tokuda |
85’ | Yu Funabashi Ryotaro Araki |
Cầu thủ dự bị | |||
Daichi Sugimoto | Yuji Kajikawa | ||
Yuki Nogami | Kaito Chida | ||
Kennedy Egbus Mikuni | Gaku Shibasaki | ||
Shuhei Tokumoto | Ryuta Koike | ||
Keiya Shiihashi | Shuhei Mizoguchi | ||
Yuya Asano | Yuta Matsumura | ||
Gen Kato | Homare Tokuda | ||
Yudai Kimura | Ryotaro Araki | ||
Kasper Junker | Anthony Motosuna |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 20 | 5 | 8 | 24 | 65 | T T T T H |
2 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
3 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 6 | 9 | 15 | 60 | T H T T B |
5 | ![]() | 33 | 17 | 7 | 9 | 16 | 58 | H H H T T |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
12 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -10 | 41 | T T T B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |