Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Kensuke Nagai (Thay: Akinari Kawazura)
63 - Taichi Kikuchi (Thay: Yuya Yamagishi)
63 - Yuki Nogami (Thay: Soichiro Mori)
72 - Gen Kato (Thay: Tsukasa Morishima)
72 - Kasper Junker (Thay: Teruki Hara)
79
- Ryoya Yamashita (Kiến tạo: Shuto Abe)
56 - Keisuke Kurokawa (Thay: Ryo Hatsuse)
68 - Ryotaro Meshino (Thay: Kanji Okunuki)
68 - Takeru Kishimoto (Thay: Ryoya Yamashita)
85 - Tokuma Suzuki (Thay: Makoto Mitsuta)
90 - Takeru Kishimoto (Kiến tạo: Issam Jebali)
90+3'
Thống kê trận đấu Nagoya Grampus Eight vs Gamba Osaka
Diễn biến Nagoya Grampus Eight vs Gamba Osaka
Tất cả (58)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Issam Jebali đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Takeru Kishimoto đã ghi bàn!
Makoto Mitsuta rời sân và được thay thế bởi Tokuma Suzuki.
Ryoya Yamashita rời sân và được thay thế bởi Takeru Kishimoto.
Teruki Hara rời sân và được thay thế bởi Kasper Junker.
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Gen Kato.
Soichiro Mori rời sân và được thay thế bởi Yuki Nogami.
Kanji Okunuki rời sân và được thay thế bởi Ryotaro Meshino.
Ryo Hatsuse rời sân và được thay thế bởi Keisuke Kurokawa.
Yuya Yamagishi rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
Akinari Kawazura rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Shuto Abe đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ryoya Yamashita đã ghi bàn!
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Tại Toyota, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Fu Ming ra hiệu cho một quả ném biên cho Gamba ở phần sân của Nagoya.
Fu Ming ra hiệu cho một quả ném biên cho Gamba, gần khu vực của Nagoya.
Gamba được hưởng một quả phạt góc do Fu Ming trao.
Nagoya có một quả phát bóng lên.
Gamba đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Makoto Mitsuta lại đi chệch khung thành.
Đá phạt cho Nagoya.
Kashiwa được hưởng một quả phạt góc.
Gamba được hưởng một quả phạt góc do Fu Ming trao.
Issam Jebali (Gamba) suýt ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng bóng bị hậu vệ Nagoya phá ra.
Ném biên cho Gamba ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Gamba thực hiện quả ném biên ở phần sân của Nagoya.
Fu Ming trao cho đội khách một quả ném biên.
Tại Sân vận động Toyota, Nagoya bị phạt việt vị.
Ném biên cho Nagoya.
Ném biên cho Nagoya gần khu vực cấm địa.
Ném biên cao trên sân cho Nagoya tại Toyota.
Bóng an toàn khi Gamba được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Gamba được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Nagoya ở phần sân của Gamba.
Đá phạt cho Nagoya ở phần sân nhà.
Fu Ming chỉ định một quả đá phạt cho Nagoya.
Nagoya cần phải cẩn trọng. Gamba có một quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Gamba được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fu Ming cho Nagoya hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Nagoya có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gamba không?
Ném biên cho Nagoya tại Sân vận động Toyota.
Ném biên cho Gamba ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Nagoya được hưởng quả phát bóng lên.
Cú phát bóng lên cho Nagoya tại Sân vận động Toyota.
Fu Ming chỉ định một quả ném biên cho Gamba ở phần sân của Nagoya.
Tại Toyota, Nagoya tiến lên qua Soichiro Mori. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Nagoya được hưởng một quả phạt góc.
Yudai Kimura của Nagoya tiến về phía khung thành tại Sân vận động Toyota. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Đó là một cú phát bóng lên cho đội chủ nhà tại Toyota.
Ryoya Yamashita của Gamba thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Gamba được Fu Ming trao cho một quả phạt góc.
Ném biên cho Gamba.
Gamba được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fu Ming trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Nagoya Grampus Eight vs Gamba Osaka
Nagoya Grampus Eight (3-4-2-1): Yohei Takeda (16), Teruki Hara (70), Haruya Fujii (13), Yota Sato (3), Soichiro Mori (44), Sho Inagaki (15), Tsukasa Morishima (14), Akinari Kawazura (6), Ryuji Izumi (7), Yuya Yamagishi (11), Yudai Kimura (22)
Gamba Osaka (4-2-3-1): Jun Ichimori (22), Riku Handa (3), Shinnosuke Nakatani (20), Shota Fukuoka (2), Ryo Hatsuse (21), Shuto Abe (13), Rin Mito (27), Ryoya Yamashita (17), Makoto Mitsuta (51), Kanji Okunuki (44), Issam Jebali (11)
| Thay người | |||
| 63’ | Yuya Yamagishi Taichi Kikuchi | 68’ | Ryo Hatsuse Keisuke Kurokawa |
| 63’ | Akinari Kawazura Kensuke Nagai | 68’ | Kanji Okunuki Ryotaro Meshino |
| 72’ | Soichiro Mori Yuki Nogami | 85’ | Ryoya Yamashita Takeru Kishimoto |
| 72’ | Tsukasa Morishima Gen Kato | 90’ | Makoto Mitsuta Tokuma Suzuki |
| 79’ | Teruki Hara Kasper Junker | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Alexandre Pisano | Masaaki Higashiguchi | ||
Yuki Nogami | Keisuke Kurokawa | ||
Kennedy Egbus Mikuni | Genta Miura | ||
Shuhei Tokumoto | Takeru Kishimoto | ||
Keiya Shiihashi | Shu Kurata | ||
Gen Kato | Tokuma Suzuki | ||
Taichi Kikuchi | Takashi Usami | ||
Kensuke Nagai | Ryotaro Meshino | ||
Kasper Junker | Deniz Hummet | ||
Nhận định Nagoya Grampus Eight vs Gamba Osaka
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Thành tích gần đây Gamba Osaka
Bảng xếp hạng J League 1
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 36 | 21 | 7 | 8 | 25 | 70 | T H H H T |
| 2 | | 36 | 19 | 12 | 5 | 23 | 69 | H T T T T |
| 3 | | 36 | 18 | 9 | 9 | 15 | 63 | T B H H H |
| 4 | | 36 | 17 | 11 | 8 | 19 | 62 | T H H H B |
| 5 | | 36 | 18 | 8 | 10 | 16 | 62 | T T H B T |
| 6 | | 36 | 15 | 12 | 9 | 15 | 57 | H H T B H |
| 7 | 36 | 16 | 9 | 11 | 13 | 57 | T B H H B | |
| 8 | | 36 | 16 | 6 | 14 | -4 | 54 | T H B T H |
| 9 | | 36 | 14 | 11 | 11 | 1 | 53 | H T B H B |
| 10 | | 36 | 14 | 10 | 12 | 7 | 52 | B B T T T |
| 11 | | 36 | 13 | 9 | 14 | -7 | 48 | B H H T T |
| 12 | | 36 | 11 | 12 | 13 | -4 | 45 | B T H T H |
| 13 | 36 | 11 | 11 | 14 | -8 | 44 | B H B T B | |
| 14 | 36 | 11 | 10 | 15 | -14 | 43 | H T T B H | |
| 15 | 36 | 11 | 9 | 16 | -9 | 42 | B H B B H | |
| 16 | | 36 | 11 | 7 | 18 | -2 | 40 | T B T T T |
| 17 | | 36 | 10 | 10 | 16 | -11 | 40 | B T H B B |
| 18 | | 36 | 8 | 8 | 20 | -19 | 32 | T B H B B |
| 19 | | 36 | 7 | 8 | 21 | -27 | 29 | B B H B T |
| 20 | | 36 | 4 | 11 | 21 | -29 | 23 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại