Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Gen Kato.
Trực tiếp kết quả Nagoya Grampus Eight vs Cerezo Osaka hôm nay 04-10-2025
Giải J League 1 - Th 7, 04/10
Kết thúc



![]() Yuki Nogami (Kiến tạo: Haruya Fujii) 37 | |
![]() Yudai Kimura (Kiến tạo: Sho Inagaki) 45 | |
![]() Motohiko Nakajima (Thay: Masaya Shibayama) 46 | |
![]() Reiya Sakata (Thay: Thiago) 46 | |
![]() Shuhei Tokumoto (Thay: Katsuhiro Nakayama) 53 | |
![]() Yudai Kimura (Kiến tạo: Ryuji Izumi) 57 | |
![]() Niko Takahashi (Thay: Ayumu Ohata) 68 | |
![]() Ryosuke Shindo (Thay: Shinnosuke Hatanaka) 68 | |
![]() Vitor Bueno (Thay: Shinji Kagawa) 76 | |
![]() Yuya Yamagishi (Thay: Yudai Kimura) 79 | |
![]() Kensuke Nagai (Thay: Yuki Nogami) 79 | |
![]() Vitor Bueno 85 | |
![]() Taichi Kikuchi (Thay: Mateus) 90 | |
![]() Gen Kato (Thay: Tsukasa Morishima) 90 |
Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Gen Kato.
Mateus rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
V À A A O O O - Vitor Bueno đã ghi bàn!
Yuki Nogami rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Yudai Kimura rời sân và được thay thế bởi Yuya Yamagishi.
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Vitor Bueno.
Shinnosuke Hatanaka rời sân và được thay thế bởi Ryosuke Shindo.
Ayumu Ohata rời sân và được thay thế bởi Niko Takahashi.
Ryuji Izumi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yudai Kimura đã ghi bàn!
Katsuhiro Nakayama rời sân và được thay thế bởi Shuhei Tokumoto.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Reiya Sakata.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Motohiko Nakajima.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Sho Inagaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yudai Kimura đã ghi bàn!
Haruya Fujii đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuki Nogami đã ghi bàn!
V À A A A O O O Nagoya Grampus ghi bàn.
Hayato Shimizu trao cho Cerezo một quả phát bóng từ cầu môn.
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Yohei Takeda (16), Teruki Hara (70), Haruya Fujii (13), Yota Sato (3), Yuki Nogami (2), Sho Inagaki (15), Tsukasa Morishima (14), Katsuhiro Nakayama (27), Ryuji Izumi (7), Mateus (10), Yudai Kimura (22)
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Dion Cools (27), Rikito Inoue (31), Shinnosuke Hatanaka (44), Ayumu Ohata (66), Shunta Tanaka (10), Shinji Kagawa (8), Shion Homma (19), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Thay người | |||
53’ | Katsuhiro Nakayama Shuhei Tokumoto | 46’ | Thiago Reiya Sakata |
79’ | Yudai Kimura Yuya Yamagishi | 46’ | Masaya Shibayama Motohiko Nakajima |
79’ | Yuki Nogami Kensuke Nagai | 68’ | Shinnosuke Hatanaka Ryosuke Shindo |
90’ | Tsukasa Morishima Gen Kato | 68’ | Ayumu Ohata Niko Takahashi |
90’ | Mateus Taichi Kikuchi | 76’ | Shinji Kagawa Vitor Bueno |
Cầu thủ dự bị | |||
Daichi Sugimoto | Kim Jin-hyeon | ||
Akinari Kawazura | Ryosuke Shindo | ||
Kennedy Egbus Mikuni | Hayato Okuda | ||
Shuhei Tokumoto | Niko Takahashi | ||
Gen Kato | Yuichi Hirano | ||
Taichi Kikuchi | Reiya Sakata | ||
Yuya Yamagishi | Kyohei Yoshino | ||
Kensuke Nagai | Motohiko Nakajima | ||
Kasper Junker | Vitor Bueno |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
3 | ![]() | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 12 | 5 | 15 | 60 | H H H H T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | 14 | 55 | B H H T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 15 | 53 | T B T H H |
8 | ![]() | 33 | 14 | 10 | 9 | 8 | 52 | B B H H T |
9 | ![]() | 33 | 15 | 5 | 13 | -1 | 50 | T T T T H |
10 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | 1 | 43 | T H B B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 11 | 12 | -4 | 41 | T T H B H |
13 | ![]() | 33 | 11 | 8 | 14 | -6 | 41 | B B H B H |
14 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | -5 | 40 | B B B B T |
15 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -8 | 39 | T T H B T |
16 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -14 | 39 | B T B H T |
17 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -12 | 31 | B T B T B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -16 | 31 | H T H T B |
19 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | ![]() | 33 | 4 | 10 | 19 | -25 | 22 | B B H B H |