Tsukasa Morishima rời sân và được thay thế bởi Gen Kato.
- Yuki Nogami (Kiến tạo: Haruya Fujii)
37 - Yudai Kimura (Kiến tạo: Sho Inagaki)
45 - Shuhei Tokumoto (Thay: Katsuhiro Nakayama)
53 - Yudai Kimura (Kiến tạo: Ryuji Izumi)
57 - Yuya Yamagishi (Thay: Yudai Kimura)
79 - Kensuke Nagai (Thay: Yuki Nogami)
79 - Taichi Kikuchi (Thay: Mateus)
90 - Gen Kato (Thay: Tsukasa Morishima)
90
- Motohiko Nakajima (Thay: Masaya Shibayama)
46 - Reiya Sakata (Thay: Thiago)
46 - Niko Takahashi (Thay: Ayumu Ohata)
68 - Ryosuke Shindo (Thay: Shinnosuke Hatanaka)
68 - Vitor Bueno (Thay: Shinji Kagawa)
76 - Vitor Bueno
85
Thống kê trận đấu Nagoya Grampus Eight vs Cerezo Osaka
Diễn biến Nagoya Grampus Eight vs Cerezo Osaka
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Mateus rời sân và được thay thế bởi Taichi Kikuchi.
V À A A O O O - Vitor Bueno đã ghi bàn!
Yuki Nogami rời sân và được thay thế bởi Kensuke Nagai.
Yudai Kimura rời sân và được thay thế bởi Yuya Yamagishi.
Shinji Kagawa rời sân và được thay thế bởi Vitor Bueno.
Shinnosuke Hatanaka rời sân và được thay thế bởi Ryosuke Shindo.
Ayumu Ohata rời sân và được thay thế bởi Niko Takahashi.
Ryuji Izumi đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yudai Kimura đã ghi bàn!
Katsuhiro Nakayama rời sân và được thay thế bởi Shuhei Tokumoto.
Thiago rời sân và được thay thế bởi Reiya Sakata.
Masaya Shibayama rời sân và được thay thế bởi Motohiko Nakajima.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Sho Inagaki đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yudai Kimura đã ghi bàn!
Haruya Fujii đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Yuki Nogami đã ghi bàn!
V À A A A O O O Nagoya Grampus ghi bàn.
Hayato Shimizu trao cho Cerezo một quả phát bóng từ cầu môn.
Cú đánh đầu của Teruki Hara đi chệch mục tiêu cho Nagoya.
Nagoya đã được Hayato Shimizu trao một quả phạt góc.
Đó là một quả phát bóng từ cầu môn cho đội khách tại Toyota.
Quả ném biên cao ở phần sân cho Nagoya tại Toyota.
Nagoya có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Cerezo không?
Hayato Shimizu trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Nagoya tại Sân vận động Toyota.
Đá phạt cho Nagoya.
Bóng an toàn khi Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Nagoya.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Nagoya sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Cerezo.
Hayato Shimizu ra hiệu cho Cerezo được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Nagoya.
Bóng đi ra ngoài sân và Cerezo được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Cerezo ở phần sân nhà.
Cerezo được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Nagoya Grampus Eight vs Cerezo Osaka
Nagoya Grampus Eight (3-4-1-2): Yohei Takeda (16), Teruki Hara (70), Haruya Fujii (13), Yota Sato (3), Yuki Nogami (2), Sho Inagaki (15), Tsukasa Morishima (14), Katsuhiro Nakayama (27), Ryuji Izumi (7), Mateus (10), Yudai Kimura (22)
Cerezo Osaka (4-2-3-1): Koki Fukui (1), Dion Cools (27), Rikito Inoue (31), Shinnosuke Hatanaka (44), Ayumu Ohata (66), Shunta Tanaka (10), Shinji Kagawa (8), Shion Homma (19), Masaya Shibayama (48), Thiago (11), Rafael Ratao (9)
Thay người | |||
53’ | Katsuhiro Nakayama Shuhei Tokumoto | 46’ | Thiago Reiya Sakata |
79’ | Yudai Kimura Yuya Yamagishi | 46’ | Masaya Shibayama Motohiko Nakajima |
79’ | Yuki Nogami Kensuke Nagai | 68’ | Shinnosuke Hatanaka Ryosuke Shindo |
90’ | Tsukasa Morishima Gen Kato | 68’ | Ayumu Ohata Niko Takahashi |
90’ | Mateus Taichi Kikuchi | 76’ | Shinji Kagawa Vitor Bueno |
Cầu thủ dự bị | |||
Daichi Sugimoto | Kim Jin-hyeon | ||
Akinari Kawazura | Ryosuke Shindo | ||
Kennedy Egbus Mikuni | Hayato Okuda | ||
Shuhei Tokumoto | Niko Takahashi | ||
Gen Kato | Yuichi Hirano | ||
Taichi Kikuchi | Reiya Sakata | ||
Yuya Yamagishi | Kyohei Yoshino | ||
Kensuke Nagai | Motohiko Nakajima | ||
Kasper Junker | Vitor Bueno |
Nhận định Nagoya Grampus Eight vs Cerezo Osaka
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nagoya Grampus Eight
Thành tích gần đây Cerezo Osaka
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 20 | 6 | 8 | 24 | 66 | T T T H H |
2 | | 34 | 17 | 12 | 5 | 20 | 63 | H H H H T |
3 | | 34 | 18 | 7 | 9 | 15 | 61 | H T T B H |
4 | | 33 | 17 | 9 | 7 | 22 | 60 | H B H T H |
5 | | 34 | 17 | 8 | 9 | 16 | 59 | H H T T H |
6 | | 34 | 15 | 11 | 8 | 17 | 56 | T B T H H |
7 | 34 | 16 | 8 | 10 | 14 | 56 | B H H T B | |
8 | | 34 | 14 | 10 | 10 | 4 | 52 | B B H H T |
9 | | 34 | 15 | 5 | 14 | -6 | 50 | T T T T H |
10 | | 34 | 12 | 10 | 12 | 2 | 46 | T H B B B |
11 | | 34 | 11 | 9 | 14 | -7 | 42 | T T H B T |
12 | | 34 | 11 | 9 | 14 | -10 | 42 | T T B H H |
13 | 34 | 11 | 9 | 14 | -13 | 42 | T B H T T | |
14 | | 34 | 10 | 11 | 13 | -5 | 41 | B B B B T |
15 | 34 | 10 | 11 | 13 | -6 | 41 | T T H B H | |
16 | 34 | 11 | 8 | 15 | -7 | 41 | B B H B H | |
17 | | 34 | 9 | 7 | 18 | -8 | 34 | B T B T B |
18 | | 34 | 8 | 7 | 19 | -17 | 31 | H T H T B |
19 | | 33 | 6 | 7 | 20 | -29 | 25 | B B B B B |
20 | | 34 | 4 | 10 | 20 | -26 | 22 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại