Goncalo Inacio (Sporting Lisbon) nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Pedro Goncalves (Kiến tạo: Daniel Braganca) 16 | |
![]() Nigel Thomas (Kiến tạo: Matheus Dias) 36 | |
![]() Trincao (Kiến tạo: Pedro Goncalves) 41 | |
![]() Ulisses Rocha 45+2' | |
![]() (Pen) Viktor Gyoekeres 51 | |
![]() Gabriel Santos (Thay: Arvin Appiah) 53 | |
![]() Miguel Baeza (Thay: Bruno Costa) 53 | |
![]() Ruben Macedo (Thay: Nigel Thomas) 56 | |
![]() Trincao (Kiến tạo: Geny Catamo) 57 | |
![]() Daniel Braganca (Kiến tạo: Pedro Goncalves) 66 | |
![]() Isaac Aguiar (Thay: Adrian Butzke) 67 | |
![]() Andre Sousa (Thay: Matheus Dias) 68 | |
![]() Zeno Debast (Thay: Eduardo Quaresma) 69 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Zeno Debast) 76 | |
![]() Dario Essugo (Thay: Hidemasa Morita) 78 | |
![]() Matheus (Thay: Geny Catamo) 79 | |
![]() Ivan Fresneda (Thay: Ousmane Diomande) 85 | |
![]() Marcus Edwards (Thay: Trincao) 85 | |
![]() Goncalo Inacio 90+2' |
Thống kê trận đấu Nacional vs Sporting


Diễn biến Nacional vs Sporting

Luis Miguel Branco Godinho cho Nacional hưởng một quả đá phạt.
Sporting Lisbon có một quả ném biên nguy hiểm.
Luis Miguel Branco Godinho cho Sporting Lisbon hưởng một quả ném biên ở phần sân của Nacional.
Nacional cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Sporting Lisbon.
Luis Miguel Branco Godinho cho Sporting Lisbon hưởng một quả ném biên ở phần sân của Nacional.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Sporting Lisbon.
Nacional được hưởng một quả phạt góc.
Viktor Gyokeres (Sporting Lisbon) có cú sút tuyệt vời – bóng đập thẳng vào cột dọc! Ohhhh suýt nữa thì vào!
Marcus Edwards vào sân thay cho Francisco Trincao của Sporting Lisbon.
Đội khách thay Ousmane Diomande bằng Ivan Fresneda.
Quả đá phạt cho Nacional ở phần sân nhà.
Luis Miguel Branco Godinho cho Nacional hưởng một quả phát bóng lên.
Nacional cần phải cẩn thận. Sporting Lisbon có một quả ném biên tấn công.
Luis Miguel Branco Godinho cho Nacional hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ở Funchal, Sporting Lisbon tiến lên nhờ Viktor Gyokeres. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Nacional được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Dario Cassio Luis Essugo vào sân thay cho Hidemasa Morita của Sporting Lisbon.
Đội khách đã thay Geny Catamo bằng Matheus Reis. Đây là sự thay đổi thứ hai trong ngày của Ruben Amorim.
Zeno Debast có một pha kiến tạo ở đó.
Đội hình xuất phát Nacional vs Sporting
Nacional (4-3-3): Lucas Franca (37), Garcia (22), Ulisses Rocha (4), Ze Vitor (38), Jose Gomes (5), Luis Esteves (10), Matheus Dias (88), Bruno Costa (8), Nigel Thomas (11), Adrian Butzke (9), Arvin Appiah (70)
Sporting (3-4-3): Vladan Kovacevic (13), Quaresma (72), Ousmane Diomande (26), Gonçalo Inácio (25), Geovany Quenda (57), Hidemasa Morita (5), Daniel Braganca (23), Geny Catamo (21), Francisco Trincao (17), Viktor Gyökeres (9), Pedro Gonçalves (8)


Thay người | |||
53’ | Bruno Costa Miguel Baeza | 69’ | Eduardo Quaresma Zeno Debast |
53’ | Arvin Appiah Gabriel Santos | 78’ | Hidemasa Morita Dario Cassio Luis Essugo |
56’ | Nigel Thomas Ruben Macedo | 79’ | Geny Catamo Matheus Reis |
67’ | Adrian Butzke Isaac | 85’ | Trincao Marcus Edwards |
68’ | Matheus Dias Andre Sousa | 85’ | Ousmane Diomande Ivan Fresneda |
Cầu thủ dự bị | |||
Miguel Baeza | Franco Israel | ||
Rui Encarnacao | Matheus Reis | ||
Joao Aurelio | Zeno Debast | ||
Ruben Macedo | Marcus Edwards | ||
Andre Sousa | Dario Cassio Luis Essugo | ||
Francisco Goncalves | Ivan Fresneda | ||
Isaac | Mateus Fernandes | ||
Gabriel Santos | Ricardo Esgaio | ||
Daniel Penha | Gabriel Silva |
Nhận định Nacional vs Sporting
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nacional
Thành tích gần đây Sporting
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại