Số lượng khán giả hôm nay là 19912.
Mohamed Nassoh (Thay: Clint Leemans) 46 | |
Brahim Ghalidi (Thay: Raul Paula) 46 | |
Enes Mahmutovic (Thay: Denis Odoi) 46 | |
Tyrese Noslin 49 | |
Adil Lechkar (Thay: Tyrese Noslin) 63 | |
Tyrone Owusu 64 | |
Moussa Soumano (Thay: Lewis Holtby) 74 | |
Patrick Brouwer (Kiến tạo: Adil Lechkar) 77 | |
Sydney van Hooijdonk (Thay: Juho Talvitie) 78 | |
Mohamed Hamdaoui (Thay: Patrick Brouwer) 78 | |
Kay Tejan (Thay: Milan Zonneveld) 78 | |
Sydney van Hooijdonk (Thay: Juho Talvitie) 79 | |
Dylan Mertens (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 79 | |
Mohamed Hamdaoui (Thay: Patrick Brouwer) 81 | |
Enes Mahmutovic 87 | |
Kay Tejan 90+2' | |
Sydney van Hooijdonk 90+4' |
Thống kê trận đấu NAC Breda vs Telstar


Diễn biến NAC Breda vs Telstar
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng Telstar đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 62%, Telstar: 38%.
Phát bóng lên cho NAC Breda.
NAC Breda thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Telstar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 62%, Telstar: 38%.
Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn từ Sydney van Hooijdonk và anh ta nhận thẻ vàng vì lỗi phản ứng.
Maximilien Balard để bóng chạm tay.
Guus Offerhaus thành công chặn cú sút.
Cú sút của Moussa Soumano bị chặn lại.
Đường chuyền của Kamal Sowah từ NAC Breda thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
NAC Breda thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Rio Hillen từ NAC Breda cắt được một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Telstar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Telstar.
Thẻ vàng cho Kay Tejan.
NAC Breda đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Mohamed Hamdaoui giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát NAC Breda vs Telstar
NAC Breda (4-3-3): Daniel Bielica (99), Cherrion Valerius (25), Denis Odoi (3), Rio Hillen (22), Boy Kemper (4), Maximilien Balard (16), Clint Leemans (8), Kamal Sowah (14), Juho Talvitie (32), Lewis Holtby (90), Raul Paula (11)
Telstar (3-4-2-1): Ronald Koeman Jr (1), Neville Ogidi Nwankwo (14), Guus Offerhaus (4), Danny Bakker (6), Tyrese Noslin (11), Nils Rossen (17), Tyrone Owusu (8), Jeff Hardeveld (2), Jochem Ritmeester Van De Kamp (39), Patrick Brouwer (27), Milan Zonneveld (9)


| Thay người | |||
| 46’ | Raul Paula Brahim Ghalidi | 63’ | Tyrese Noslin Adil Lechkar |
| 46’ | Denis Odoi Enes Mahmutovic | 78’ | Patrick Brouwer Mohamed Hamdaoui |
| 46’ | Clint Leemans Mohamed Nassoh | 78’ | Milan Zonneveld Kay Tejan |
| 74’ | Lewis Holtby Moussa Soumano | 79’ | Jochem Ritmeester van de Kamp Dylan Mertens |
| 79’ | Juho Talvitie Sydney Van Hooijdonk | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Boyd Lucassen | Tyrick Bodak | ||
Brahim Ghalidi | Daan Reiziger | ||
Roy Kortsmit | Nigel Ogidi Nwankwo | ||
Kostas Lamprou | Adil Lechkar | ||
Enes Mahmutovic | Devon Koswal | ||
Daan van Reeuwijk | Dion Malone | ||
Casper Staring | Dylan Mertens | ||
Mohamed Nassoh | Mohamed Hamdaoui | ||
Charles-Andreas Brym | Sebastian Hagedoorn | ||
Moussa Soumano | Rojendro Jeveraino Oudsten | ||
Sydney Van Hooijdonk | Kay Tejan | ||
Pepijn Reulen | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Leo Greiml Không xác định | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NAC Breda
Thành tích gần đây Telstar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 17 | 15 | 1 | 1 | 31 | 46 | T T T T T | |
| 2 | 17 | 11 | 2 | 4 | 21 | 35 | B T T B H | |
| 3 | 17 | 8 | 6 | 3 | 10 | 30 | B T T T H | |
| 4 | 17 | 8 | 5 | 4 | 14 | 29 | T T T H H | |
| 5 | 17 | 8 | 3 | 6 | 3 | 27 | H B T T H | |
| 6 | 16 | 7 | 4 | 5 | 3 | 25 | B B B H B | |
| 7 | 17 | 6 | 7 | 4 | 5 | 25 | H T H T H | |
| 8 | 17 | 6 | 5 | 6 | 5 | 23 | H H H H B | |
| 9 | 17 | 6 | 5 | 6 | 3 | 23 | T B B T T | |
| 10 | 17 | 7 | 2 | 8 | -13 | 23 | H B T B T | |
| 11 | 17 | 6 | 3 | 8 | -4 | 21 | H H B B T | |
| 12 | 16 | 6 | 1 | 9 | -11 | 19 | B T T B T | |
| 13 | 17 | 4 | 7 | 6 | -3 | 19 | B H H B H | |
| 14 | 17 | 5 | 4 | 8 | -17 | 19 | H T B T B | |
| 15 | 17 | 3 | 6 | 8 | -7 | 15 | H B H H T | |
| 16 | 17 | 3 | 5 | 9 | -12 | 14 | H B B B B | |
| 17 | 17 | 4 | 2 | 11 | -18 | 14 | T H H B B | |
| 18 | 17 | 3 | 4 | 10 | -10 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch