Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng AZ Alkmaar đã kịp giành chiến thắng.
![]() Mees de Wit 35 | |
![]() Sydney van Hooijdonk 42 | |
![]() Charles-Andreas Brym (Thay: Mohamed Nassoh) 46 | |
![]() Cherrion Valerius (Thay: Juho Talvitie) 46 | |
![]() Ibrahim Sadiq 55 | |
![]() (Pen) Charles-Andreas Brym 57 | |
![]() Sven Mijnans (Thay: Mees de Wit) 60 | |
![]() Weslley Pinto (Thay: Sven Mijnans) 60 | |
![]() Weslley Pinto (Thay: Ibrahim Sadiq) 60 | |
![]() Enes Mahmutovic (Thay: Leo Greiml) 67 | |
![]() Alexandre Penetra 69 | |
![]() Alexandre Penetra 69 | |
![]() Lequincio Zeefuik (Thay: Denso Kasius) 81 | |
![]() Isak Steiner Jensen (Thay: Ro-Zangelo Daal) 81 | |
![]() Kees Smit 83 | |
![]() Matej Sin (Thay: Kees Smit) 86 | |
![]() Sven Mijnans (Kiến tạo: Matej Sin) 89 | |
![]() Dion Versluis (Thay: Boyd Lucassen) 90 | |
![]() Clint Leemans (Thay: Lewis Holtby) 90 | |
![]() Sven Mijnans 90+4' |
Thống kê trận đấu NAC Breda vs AZ Alkmaar


Diễn biến NAC Breda vs AZ Alkmaar
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 39%, AZ Alkmaar: 61%.
AZ Alkmaar thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
AZ Alkmaar bắt đầu một pha phản công.
Cherrion Valerius từ NAC Breda đánh đầu về phía khung thành nhưng cú sút bị cản phá.

Thẻ vàng cho Sven Mijnans.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Sven Mijnans phạm lỗi thô bạo với Maximilien Balard.
Lequincio Zeefuik từ AZ Alkmaar sút bóng ra ngoài mục tiêu.
Lewis Holtby rời sân để nhường chỗ cho Clint Leemans trong một sự thay đổi chiến thuật.
Boyd Lucassen rời sân để nhường chỗ cho Dion Versluis trong một sự thay đổi chiến thuật.
AZ Alkmaar bắt đầu một pha phản công.
Đường chuyền của Boyd Lucassen từ NAC Breda thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Một cầu thủ của NAC Breda thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
NAC Breda thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Lewis Holtby rời sân để nhường chỗ cho Clint Leemans trong một sự thay đổi chiến thuật.
Boyd Lucassen rời sân để nhường chỗ cho Dion Versluis trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alexandre Penetra từ AZ Alkmaar cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
NAC Breda thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: NAC Breda: 39%, AZ Alkmaar: 61%.
Đội hình xuất phát NAC Breda vs AZ Alkmaar
NAC Breda (4-2-3-1): Daniel Bielica (99), Boyd Lucassen (2), Leo Greiml (12), Rio Hillen (22), Boy Kemper (4), Maximilien Balard (16), Lewis Holtby (90), Juho Talvitie (32), Mohamed Nassoh (10), Kamal Sowah (14), Sydney Van Hooijdonk (17)
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Alexandre Penetra (5), Wouter Goes (3), Mees De Wit (34), Jordy Clasie (8), Kees Smit (26), Peer Koopmeiners (6), Ibrahim Sadiq (11), Mexx Meerdink (35), Ro-Zangelo Daal (27)


Thay người | |||
46’ | Mohamed Nassoh Charles-Andreas Brym | 60’ | Mees de Wit Sven Mijnans |
46’ | Juho Talvitie Cherrion Valerius | 60’ | Ibrahim Sadiq Weslley Patati |
67’ | Leo Greiml Enes Mahmutovic | 81’ | Denso Kasius Lequincio Zeefuik |
90’ | Lewis Holtby Clint Leemans | 81’ | Ro-Zangelo Daal Isak Jensen |
90’ | Boyd Lucassen Dion Versluis | 86’ | Kees Smit Matej Sin |
Cầu thủ dự bị | |||
Terence Kongolo | Lequincio Zeefuik | ||
Charles-Andreas Brym | Maxim Dekker | ||
Roy Kortsmit | Hobie Verhulst | ||
Kostas Lamprou | Jeroen Zoet | ||
Jayden Candelaria | Mateo Chavez | ||
Clint Leemans | Elijah Dijkstra | ||
Raul Paula | Sven Mijnans | ||
Fredrik Oldrup Jensen | Dave Kwakman | ||
Dion Versluis | Zico Buurmeester | ||
Pepijn Reulen | Matej Sin | ||
Cherrion Valerius | Weslley Patati | ||
Enes Mahmutovic | Isak Jensen |
Tình hình lực lượng | |||
Moussa Soumano Không xác định | Seiya Maikuma Va chạm |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây NAC Breda
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại