Thứ Tư, 15/10/2025
Michael Olise
27
Luis Diaz (Kiến tạo: Serge Gnabry)
32
Willi Orban
34
Michael Olise (Kiến tạo: Serge Gnabry)
42
Antonio Nusa (Thay: Yan Diomande)
46
Romulo (Thay: Lois Openda)
46
Romulo Cruz (Thay: Ikoma Lois Openda)
46
Jonathan Tah
49
Konrad Laimer
63
Harry Kane (Kiến tạo: Luis Diaz)
64
Antonio Nusa (VAR check)
66
Joshua Kimmich
68
Aleksandar Pavlovic (Thay: Leon Goretzka)
68
Min-Jae Kim (Thay: Jonathan Tah)
68
Christoph Baumgartner (Thay: Johan Bakayoko)
69
Sacha Boey (Thay: Konrad Laimer)
69
Ezechiel Banzuzi (Thay: Xaver Schlager)
69
Lennart Karl (Thay: Serge Gnabry)
69
Harry Kane (Kiến tạo: Luis Diaz)
74
Harry Kane (Kiến tạo: Min-Jae Kim)
78
Jonah Kusi-Asare (Thay: Harry Kane)
86
Michael Olise
87
Forzan Assan Ouedraogo (Thay: Nicolas Seiwald)
88

Thống kê trận đấu Munich vs RB Leipzig

số liệu thống kê
Munich
Munich
RB Leipzig
RB Leipzig
63 Kiểm soát bóng 37
13 Phạm lỗi 13
14 Ném biên 9
2 Việt vị 0
2 Chuyền dài 1
5 Phạt góc 5
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
10 Sút trúng đích 1
4 Sút không trúng đích 4
5 Cú sút bị chặn 7
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 7
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Munich vs RB Leipzig

Tất cả (296)
90+7'

Cú sút của Nicolas Seiwald bị chặn lại.

90+7'

Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng

90+7'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+7'

Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 60%, RB Leipzig: 40%.

90+6'

Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+5'

Phát bóng lên cho Bayern Munich.

90+5'

Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 59%, RB Leipzig: 41%.

90+5'

Cơ hội đến với Christoph Baumgartner của RB Leipzig nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.

90+5'

David Raum của RB Leipzig thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.

90+4'

Jonah Kusi-Asare thành công chặn cú sút.

90+4'

Cú sút của Antonio Nusa bị chặn lại.

90+4'

Xavi Simons từ RB Leipzig thực hiện quả phạt góc ngắn từ bên trái.

90+4'

Min-Jae Kim từ Bayern Munich cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.

90+3'

RB Leipzig thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Dayot Upamecano giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Trọng tài thổi phạt khi Sacha Boey từ Bayern Munich phạm lỗi với David Raum.

90+2'

Lennart Karl thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+2'

Lennart Karl có một cú sút tốt nhắm vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.

90+2'

Christoph Baumgartner bị phạt vì đẩy Kim Min-Jae.

90+2'

Kim Min-Jae giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Kim Min-Jae giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

Đội hình xuất phát Munich vs RB Leipzig

Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Serge Gnabry (7), Michael Olise (17), Luis Díaz (14), Harry Kane (9)

RB Leipzig (4-3-3): Péter Gulácsi (1), Ridle Baku (17), Willi Orbán (4), Castello Lukeba (23), David Raum (22), Xaver Schlager (24), Nicolas Seiwald (13), Yan Diomande (49), Johan Bakayoko (9), Loïs Openda (11), Xavi Simons (10)

Munich
Munich
4-2-3-1
1
Manuel Neuer
27
Konrad Laimer
2
Dayot Upamecano
4
Jonathan Tah
44
Josip Stanišić
6
Joshua Kimmich
8
Leon Goretzka
7
Serge Gnabry
17
Michael Olise
14
Luis Díaz
9
Harry Kane
10
Xavi Simons
11
Loïs Openda
9
Johan Bakayoko
49
Yan Diomande
13
Nicolas Seiwald
24
Xaver Schlager
22
David Raum
23
Castello Lukeba
4
Willi Orbán
17
Ridle Baku
1
Péter Gulácsi
RB Leipzig
RB Leipzig
4-3-3
Thay người
68’
Jonathan Tah
Kim Min-jae
46’
Yan Diomande
Antonio Nusa
68’
Leon Goretzka
Aleksandar Pavlović
69’
Xaver Schlager
Ezechiel Banzuzi
69’
Konrad Laimer
Sacha Boey
69’
Johan Bakayoko
Christoph Baumgartner
69’
Serge Gnabry
Lennart Karl
88’
Nicolas Seiwald
Assan Ouedraogo
86’
Harry Kane
Jonah Kusi Asare
Cầu thủ dự bị
Sven Ulreich
Antonio Nusa
Jonas Urbig
Maarten Vandevoordt
Kim Min-jae
Lutsharel Geertruida
Raphaël Guerreiro
El Chadaille Bitshiabu
Sacha Boey
Kosta Nedeljkovic
Lennart Karl
Ezechiel Banzuzi
Aleksandar Pavlović
Christoph Baumgartner
Wisdom Mike
Assan Ouedraogo
Jonah Kusi Asare
Rômulo
Tình hình lực lượng

Hiroki Ito

Chấn thương bàn chân

Lukas Klostermann

Chấn thương cơ

Jamal Musiala

Không xác định

Benjamin Henrichs

Chấn thương gân Achilles

Paul Wanner

Chấn thương mắt cá

Andrija Maksimovic

Chấn thương cơ

Alphonso Davies

Chấn thương dây chằng chéo

Amadou Haidara

Không xác định

Tom Bischof

Không xác định

Tidiam Gomis

Chấn thương mắt cá

Huấn luyện viên

Vincent Kompany

Ole Werner

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
28/10 - 2017
19/03 - 2018
20/12 - 2018
11/05 - 2019
14/09 - 2019
10/02 - 2020
06/12 - 2020
03/04 - 2021
11/09 - 2021
H1: 0-1
06/02 - 2022
H1: 2-1
Siêu Cúp Đức
31/07 - 2022
H1: 0-3
Bundesliga
21/01 - 2023
H1: 0-1
20/05 - 2023
H1: 1-0
Siêu Cúp Đức
13/08 - 2023
H1: 0-2
Bundesliga
30/09 - 2023
H1: 2-0
25/02 - 2024
H1: 0-0
21/12 - 2024
H1: 3-1
03/05 - 2025
H1: 2-0
23/08 - 2025

Thành tích gần đây Munich

Bundesliga
04/10 - 2025
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-4
Bundesliga
27/09 - 2025
H1: 2-0
20/09 - 2025
Champions League
18/09 - 2025
H1: 2-1
Bundesliga
13/09 - 2025
30/08 - 2025
H1: 0-2
DFB Cup
28/08 - 2025
Bundesliga
23/08 - 2025
Siêu Cúp Đức
17/08 - 2025

Thành tích gần đây RB Leipzig

Bundesliga
04/10 - 2025
27/09 - 2025
20/09 - 2025
13/09 - 2025
30/08 - 2025
23/08 - 2025
DFB Cup
16/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 0-0
02/08 - 2025
26/07 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich66002218T T T T T
2DortmundDortmund6420814T T T T H
3RB LeipzigRB Leipzig6411013T T T T H
4StuttgartStuttgart6402212T B T T T
5LeverkusenLeverkusen6321411H T H T T
6FC CologneFC Cologne6312210T H B B T
7E.FrankfurtE.Frankfurt630319T B B T B
8FreiburgFreiburg622208B T T H H
9Hamburger SVHamburger SV6222-28B B T H T
10St. PauliSt. Pauli6213-17T T B B B
11HoffenheimHoffenheim6213-37B T B H B
12BremenBremen6213-57H T B B T
13Union BerlinUnion Berlin6213-57B B T H B
14AugsburgAugsburg6204-26B B B B T
15WolfsburgWolfsburg6123-25H H B B B
16Mainz 05Mainz 056114-54H B T B B
17Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach6033-73B B H B H
18FC HeidenheimFC Heidenheim6105-73B B B T B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow