Số lượng khán giả hôm nay là 75000.
Serge Gnabry (Kiến tạo: Tom Bischof) 25 | |
Nicolas Jackson (Kiến tạo: Konrad Laimer) 31 | |
(og) Loic Bade 44 | |
Ibrahim Maza (Thay: Aleix Garcia) 46 | |
Jonas Hofmann (Thay: Claudio Echeverri) 56 | |
Martin Terrier (Thay: Ernest Poku) 56 | |
Christian Kofane (Thay: Patrik Schick) 56 | |
Harry Kane (Thay: Nicolas Jackson) 59 | |
Luis Diaz (Thay: Serge Gnabry) 59 | |
Michael Olise (Thay: Lennart Karl) 59 | |
Ibrahim Maza 65 | |
Sacha Boey (Thay: Konrad Laimer) 75 | |
Aleksandar Pavlovic (Thay: Raphael Guerreiro) 79 | |
Eliesse Ben Seghir (Thay: Jeanuel Belocian) 85 | |
Leon Goretzka 90+1' |
Thống kê trận đấu Munich vs Leverkusen


Diễn biến Munich vs Leverkusen
Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 53%, Bayer Leverkusen: 47%.
Phát bóng lên cho Bayer Leverkusen.
Loic Bade từ Bayer Leverkusen cắt được đường chuyền hướng về vòng cấm.
Bayern Munich có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Bayern Munich.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Jonathan Tah giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Thẻ vàng cho Leon Goretzka.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 53%, Bayer Leverkusen: 47%.
Leon Goretzka từ Bayern Munich đi hơi xa khi kéo ngã Christian Kofane.
Bayer Leverkusen bắt đầu một đợt phản công.
Eliesse Ben Seghir thành công trong việc chặn cú sút.
Bayern Munich có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 58%, Bayer Leverkusen: 42%.
Manuel Neuer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Eliesse Ben Seghir từ Bayer Leverkusen thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Đội hình xuất phát Munich vs Leverkusen
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Jonathan Tah (4), Kim Min-jae (3), Raphaël Guerreiro (22), Joshua Kimmich (6), Leon Goretzka (8), Lennart Karl (42), Serge Gnabry (7), Tom Bischof (20), Nicolas Jackson (11)
Leverkusen (3-4-2-1): Mark Flekken (1), Loïc Badé (5), Jarell Quansah (4), Edmond Tapsoba (12), Arthur (13), Robert Andrich (8), Aleix García (24), Jeanuel Belocian (44), Claudio Echeverri (9), Ernest Poku (19), Patrik Schick (14)


| Thay người | |||
| 59’ | Serge Gnabry Luis Díaz | 46’ | Aleix Garcia Ibrahim Maza |
| 59’ | Nicolas Jackson Harry Kane | 56’ | Claudio Echeverri Jonas Hofmann |
| 59’ | Lennart Karl Michael Olise | 56’ | Ernest Poku Martin Terrier |
| 75’ | Konrad Laimer Sacha Boey | 56’ | Patrik Schick Christian Michel Kofane |
| 79’ | Raphael Guerreiro Aleksandar Pavlović | 85’ | Jeanuel Belocian Eliesse Ben Seghir |
| Cầu thủ dự bị | |||
Josip Stanišić | Álex Grimaldo | ||
Wisdom Mike | Jonas Hofmann | ||
Luis Díaz | Janis Blaswich | ||
Harry Kane | Jeremiah Mensah | ||
Aleksandar Pavlović | Martin Terrier | ||
Michael Olise | Eliesse Ben Seghir | ||
Dayot Upamecano | Alejo Sarco | ||
Jonas Urbig | Ibrahim Maza | ||
Sacha Boey | Christian Michel Kofane | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | Axel Tape Chấn thương gân kheo | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | Lucas Vázquez Chấn thương cơ | ||
Jamal Musiala Không xác định | Exequiel Palacios Chấn thương háng | ||
Malik Tillman Chấn thương gân kheo | |||
Ezequiél Fernández Chấn thương đầu gối | |||
Nathan Tella Chấn thương đầu gối | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
