Số lượng khán giả hôm nay là 75000 người.
![]() Aboubaka Soumahoro 1 | |
![]() Serge Gnabry (Kiến tạo: Konrad Laimer) 3 | |
![]() Aleksandar Pavlovic (Kiến tạo: Harry Kane) 9 | |
![]() (Pen) Harry Kane 26 | |
![]() Dayot Upamecano 27 | |
![]() Luis Diaz (Kiến tạo: Joshua Kimmich) 29 | |
![]() Jonas Meffert (Thay: Nicolas Capaldo) 46 | |
![]() Daniel Elfadli (Thay: Aboubaka Soumahoro) 46 | |
![]() Nicolas Jackson (Thay: Serge Gnabry) 46 | |
![]() Raphael Guerreiro (Thay: Dayot Upamecano) 46 | |
![]() Rayan Philippe (Thay: Alexander Roessing) 46 | |
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Michael Olise) 62 | |
![]() Tom Bischof (Thay: Raphael Guerreiro) 63 | |
![]() Lennart Karl (Thay: Harry Kane) 64 | |
![]() Sacha Boey (Thay: Luis Diaz) 76 | |
![]() Robert Glatzel (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 76 | |
![]() Fabio Balde (Thay: Fabio Vieira) 76 | |
![]() Miro Muheim 86 | |
![]() Aleksandar Pavlovic 90+1' |
Thống kê trận đấu Munich vs Hamburger SV


Diễn biến Munich vs Hamburger SV
Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 71%, Hamburger SV: 29%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Cú tạt bóng của Jonas Meffert từ Hamburger SV đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.
Đường chuyền của Jonas Meffert từ Hamburger SV đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Một cơ hội xuất hiện với Robert Glatzel từ Hamburger SV nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch khung thành.
Aleksandar Pavlovic từ Bayern Munich đã có hành động hơi quá đà khi kéo ngã Rayan Philippe.
Aleksandar Pavlovic từ Bayern Munich đã đi quá xa khi kéo ngã Rayan Philippe.

Thẻ vàng cho Aleksandar Pavlovic.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Michael Olise bị chặn lại.
Michael Olise từ Bayern Munich thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Michael Olise sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Daniel Heuer Fernandes đã kiểm soát được bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 69%, Hamburger SV: 31%.
William Mikelbrencis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Josip Stanisic của Bayern Munich cắt được một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Hamburger SV đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Daniel Heuer Fernandes bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Đội hình xuất phát Munich vs Hamburger SV
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Serge Gnabry (7), Luis Díaz (14), Harry Kane (9)
Hamburger SV (3-4-3): Daniel Fernandes (1), Warmed Omari (17), Luka Vuskovic (44), Aboubaka Soumahoro (22), William Mikelbrencis (2), Nicolai Remberg (21), Nicolas Capaldo (24), Miro Muheim (28), Fábio Vieira (20), Ransford Konigsdorffer (11), Alexander Rossing Lelesiit (38)


Thay người | |||
46’ | Tom Bischof Raphaël Guerreiro | 46’ | Aboubaka Soumahoro Daniel Elfadli |
46’ | Serge Gnabry Nicolas Jackson | 46’ | Nicolas Capaldo Jonas Meffert |
63’ | Raphael Guerreiro Tom Bischof | 46’ | Alexander Roessing Rayan Philippe |
64’ | Harry Kane Lennart Karl | 76’ | Ransford Koenigsdoerffer Robert Glatzel |
76’ | Luis Diaz Sacha Boey |
Cầu thủ dự bị | |||
Leon Goretzka | Robert Glatzel | ||
Tom Bischof | Noah Katterbach | ||
Sven Ulreich | Emir Sahiti | ||
Jonas Urbig | Daniel Elfadli | ||
Kim Min-jae | Daniel Peretz | ||
Raphaël Guerreiro | Albert Sambi Lokonga | ||
Sacha Boey | Jonas Meffert | ||
Lennart Karl | Rayan Philippe | ||
Nicolas Jackson | Fabio Baldé |
Tình hình lực lượng | |||
Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | Hannes Hermann Chấn thương mắt cá | ||
Jamal Musiala Không xác định | Giorgi Gocholeishvili Không xác định | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | Silvan Hefti Chấn thương cơ | ||
Jordan Torunarigha Va chạm | |||
Bakery Jatta Chấn thương đùi | |||
Immanuel Pherai Chấn thương dây chằng chéo | |||
Yussuf Poulsen Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Hamburger SV
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Hamburger SV
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
8 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
10 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | B B T H B |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 0 | 3 | 3 | -7 | 3 | B B H B H |
18 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại