Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Julian Ryerson 20 | |
Harry Kane (Kiến tạo: Joshua Kimmich) 22 | |
Waldemar Anton 45 | |
Ramy Bensebaini (Thay: Niklas Suele) 46 | |
Konrad Laimer 48 | |
Ramy Bensebaini 50 | |
Leon Goretzka (Thay: Nicolas Jackson) 61 | |
Jobe Bellingham (Thay: Marcel Sabitzer) 73 | |
Maximilian Beier (Thay: Karim Adeyemi) 74 | |
Niko Kovac 75 | |
Michael Olise 79 | |
Julian Brandt (Kiến tạo: Julian Ryerson) 84 | |
Julian Brandt (Thay: Pascal Gross) 84 | |
Fabio Silva (Thay: Serhou Guirassy) 84 | |
Tom Bischof (Thay: Sacha Boey) 84 | |
Min-Jae Kim (Thay: Aleksandar Pavlovic) 90 |
Thống kê trận đấu Munich vs Dortmund


Diễn biến Munich vs Dortmund
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 61%, Borussia Dortmund: 39%.
Cản trở khi Julian Ryerson chặn đường chạy của Min-Jae Kim. Một quả đá phạt được trao.
Min-Jae Kim thắng trong pha không chiến với Ramy Bensebaini.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Gregor Kobel thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Luis Diaz khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Michael Olise tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bayern Munich có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Phát bóng lên cho Borussia Dortmund.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Harry Kane thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Luis Diaz thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Waldemar Anton thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Manuel Neuer giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Julian Ryerson thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Aleksandar Pavlovic rời sân để Min-Jae Kim vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Michael Olise từ Bayern Munich cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Dayot Upamecano từ Bayern Munich cắt bóng từ một đường chuyền vào vòng cấm.
Jonathan Tah từ Bayern Munich cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Borussia Dortmund đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Munich vs Dortmund
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Sacha Boey (23), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Konrad Laimer (27), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Harry Kane (9), Luis Díaz (14), Nicolas Jackson (11)
Dortmund (3-4-2-1): Gregor Kobel (1), Niklas Süle (25), Nico Schlotterbeck (4), Waldemar Anton (3), Julian Ryerson (26), Pascal Groß (13), Felix Nmecha (8), Daniel Svensson (24), Karim Adeyemi (27), Marcel Sabitzer (20), Serhou Guirassy (9)


| Thay người | |||
| 61’ | Nicolas Jackson Leon Goretzka | 46’ | Niklas Suele Ramy Bensebaini |
| 84’ | Sacha Boey Tom Bischof | 73’ | Marcel Sabitzer Jobe Bellingham |
| 90’ | Aleksandar Pavlovic Kim Min-jae | 74’ | Karim Adeyemi Maximilian Beier |
| 84’ | Pascal Gross Julian Brandt | ||
| 84’ | Serhou Guirassy Fábio Silva | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Jonas Urbig | Alexander Meyer | ||
Raphaël Guerreiro | Yan Couto | ||
Sven Ulreich | Ramy Bensebaini | ||
Kim Min-jae | Salih Özcan | ||
Leon Goretzka | Jobe Bellingham | ||
Tom Bischof | Julian Brandt | ||
Lennart Karl | Carney Chukwuemeka | ||
David Santos | Maximilian Beier | ||
Wisdom Mike | Fábio Silva | ||
| Tình hình lực lượng | |||
Josip Stanišić Chấn thương đầu gối | Aaron Anselmino Chấn thương cơ | ||
Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | Emre Can Chấn thương háng | ||
Jamal Musiala Không xác định | Julien Duranville Chấn thương vai | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Dortmund
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Dortmund
Bảng xếp hạng Bundesliga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 12 | 11 | 1 | 0 | 35 | 34 | T T H T T | |
| 2 | 12 | 8 | 2 | 2 | 9 | 26 | T T B T H | |
| 3 | 12 | 7 | 4 | 1 | 10 | 25 | T T H H T | |
| 4 | 12 | 7 | 2 | 3 | 11 | 23 | T B T T B | |
| 5 | 12 | 7 | 2 | 3 | 8 | 23 | T T T H T | |
| 6 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T B T H B | |
| 7 | 12 | 6 | 3 | 3 | 5 | 21 | T H T T H | |
| 8 | 12 | 4 | 4 | 4 | -1 | 16 | B H T B T | |
| 9 | 12 | 4 | 4 | 4 | -5 | 16 | T H T B H | |
| 10 | 12 | 4 | 3 | 5 | 1 | 15 | B T B B H | |
| 11 | 12 | 4 | 3 | 5 | -4 | 15 | B H H T B | |
| 12 | 12 | 3 | 4 | 5 | -3 | 13 | B T T T H | |
| 13 | 12 | 3 | 3 | 6 | -7 | 12 | B B H B T | |
| 14 | 12 | 3 | 1 | 8 | -12 | 10 | B B B T B | |
| 15 | 12 | 2 | 3 | 7 | -8 | 9 | T B B B H | |
| 16 | 12 | 2 | 2 | 8 | -17 | 8 | B H B B T | |
| 17 | 12 | 2 | 1 | 9 | -14 | 7 | B B B B B | |
| 18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -12 | 6 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
