Số lượng khán giả hôm nay là 75000.
![]() (og) Trevoh Chalobah 20 | |
![]() (Pen) Harry Kane 27 | |
![]() Cole Palmer (Kiến tạo: Malo Gusto) 29 | |
![]() Jonathan Tah 29 | |
![]() Enzo Maresca 29 | |
![]() Kim Min-jae (Thay: Jonathan Tah) 46 | |
![]() Min-Jae Kim (Thay: Jonathan Tah) 46 | |
![]() Sacha Boey (Thay: Josip Stanisic) 51 | |
![]() Harry Kane 63 | |
![]() Leon Goretzka (Thay: Aleksandar Pavlovic) 64 | |
![]() Andrey Santos (Thay: Reece James) 68 | |
![]() Alejandro Garnacho (Thay: Pedro Neto) 68 | |
![]() Estevao (Thay: Enzo Fernandez) 81 | |
![]() Michael Olise 85 | |
![]() Konrad Laimer 85 | |
![]() Cole Palmer (VAR check) 89 | |
![]() Tom Bischof (Thay: Serge Gnabry) 90 | |
![]() Nicolas Jackson (Thay: Harry Kane) 90 | |
![]() Andrey Santos 90+6' |
Thống kê trận đấu Munich vs Chelsea


Diễn biến Munich vs Chelsea
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

Andrey Santos phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi vào sổ của trọng tài.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Andrey Santos phạm lỗi thô bạo với Nicolas Jackson.
Manuel Neuer từ Bayern Munich cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 56%, Chelsea: 44%.
Leon Goretzka đã chặn thành công cú sút.
Tosin Adarabioyo từ Chelsea đánh đầu về phía khung thành nhưng thấy nỗ lực của mình bị chặn lại.
Estevao thực hiện cú đá phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bayern Munich: 58%, Chelsea: 42%.
Min-Jae Kim giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Min-Jae Kim của Bayern Munich đá ngã Joao Pedro.
Chelsea đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Chelsea được hưởng một quả phát bóng lên.
Nicolas Jackson từ Bayern Munich cố gắng sút bóng từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Chelsea thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thổi phạt và cho Chelsea hưởng quả đá phạt khi Estevao phạm lỗi với Joshua Kimmich.
Bayern Munich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 6 phút bù giờ.
Bayern Munich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Harry Kane rời sân để nhường chỗ cho Nicolas Jackson trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Munich vs Chelsea
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Josip Stanišić (44), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Serge Gnabry (7), Luis Díaz (14), Harry Kane (9)
Chelsea (4-2-3-1): Robert Sánchez (1), Malo Gusto (27), Tosin Adarabioyo (4), Trevoh Chalobah (23), Marc Cucurella (3), Reece James (24), Moisés Caicedo (25), Cole Palmer (10), Enzo Fernández (8), Pedro Neto (7), João Pedro (20)


Thay người | |||
46’ | Jonathan Tah Kim Min-jae | 68’ | Reece James Andrey Santos |
51’ | Josip Stanisic Sacha Boey | 68’ | Pedro Neto Alejandro Garnacho |
64’ | Aleksandar Pavlovic Leon Goretzka | 81’ | Enzo Fernandez Estêvão |
90’ | Serge Gnabry Tom Bischof | ||
90’ | Harry Kane Nicolas Jackson |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Filip Jörgensen | ||
Jonas Urbig | Teddy Curd | ||
Kim Min-jae | Jorrel Hato | ||
Sacha Boey | Wesley Fofana | ||
Cassiano Kiala | Joshua Acheampong | ||
Leon Goretzka | Andrey Santos | ||
Tom Bischof | Facundo Buonanotte | ||
Lennart Karl | Jamie Gittens | ||
David Santos | Tyrique George | ||
Nicolas Jackson | Marc Guiu | ||
Estêvão | |||
Alejandro Garnacho |
Tình hình lực lượng | |||
Raphaël Guerreiro Chấn thương cơ | Levi Colwill Chấn thương dây chằng chéo | ||
Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | Benoît Badiashile Chấn thương cơ | ||
Jamal Musiala Không xác định | Mykhailo Mudryk Kỷ luật | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | Roméo Lavia Chấn thương cơ | ||
Dario Essugo Chấn thương đùi | |||
Liam Delap Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Chelsea
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Chelsea
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại