Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Serge Gnabry 16 | |
![]() Jonathan Tah (Kiến tạo: Michael Olise) 22 | |
![]() (Pen) Harry Kane 45 | |
![]() Victor Okoh Boniface (Thay: Cameron Puertas) 61 | |
![]() Joshua Kimmich (Thay: Leon Goretzka) 61 | |
![]() Raphael Guerreiro (Thay: Serge Gnabry) 61 | |
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Luis Diaz) 65 | |
![]() Joshua Kimmich 65 | |
![]() Joshua Kimmich 67 | |
![]() Marco Gruell (Thay: Justin Njinmah) 73 | |
![]() Nicolas Jackson (Thay: Harry Kane) 78 | |
![]() Lennart Karl (Thay: Michael Olise) 78 | |
![]() Patrice Covic (Thay: Samuel Mbangula) 80 | |
![]() Leonardo Bittencourt (Thay: Jens Stage) 80 | |
![]() Isaac Schmidt (Thay: Felix Agu) 80 | |
![]() Wisdom Mike (Thay: Luis Diaz) 84 | |
![]() Konrad Laimer (Kiến tạo: Tom Bischof) 87 |
Thống kê trận đấu Munich vs Bremen


Diễn biến Munich vs Bremen
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 55%, Werder Bremen: 45%.
Wisdom Mike không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Bayern Munich đang có một đợt tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Marco Gruell đánh đầu về phía khung thành, nhưng Manuel Neuer đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Cú tạt bóng của Romano Schmid từ Werder Bremen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Karl Hein bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Joshua Kimmich thực hiện quả phạt góc từ bên trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Nỗ lực tốt của Wisdom Mike khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Bayern Munich với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Werder Bremen đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi phạt khi Karim Coulibaly của Werder Bremen phạm lỗi với Nicolas Jackson.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 3 phút bù giờ.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Werder Bremen thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Số lượng khán giả hôm nay là 75000 người.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Bayern Munich: 59%, Werder Bremen: 41%.
Bayern Munich bắt đầu một pha phản công.
Dayot Upamecano từ Bayern Munich cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Munich vs Bremen
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Sacha Boey (23), Dayot Upamecano (2), Jonathan Tah (4), Konrad Laimer (27), Leon Goretzka (8), Tom Bischof (20), Michael Olise (17), Serge Gnabry (7), Luis Díaz (14), Harry Kane (9)
Bremen (4-2-3-1): Karl Hein (13), Yukinari Sugawara (3), Marco Friedl (32), Karim Coulibaly (31), Felix Agu (27), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Cameron Puertas Castro (18), Romano Schmid (20), Samuel Mbangula (7), Justin Njinmah (11)


Thay người | |||
61’ | Serge Gnabry Raphaël Guerreiro | 61’ | Cameron Puertas Victor Boniface |
61’ | Leon Goretzka Joshua Kimmich | 73’ | Justin Njinmah Marco Grüll |
78’ | Michael Olise Lennart Karl | 80’ | Felix Agu Isaac Schmidt |
78’ | Harry Kane Nicolas Jackson | 80’ | Jens Stage Leonardo Bittencourt |
84’ | Luis Diaz Wisdom Mike | 80’ | Samuel Mbangula Patrice Covic |
Cầu thủ dự bị | |||
Sven Ulreich | Markus Kolke | ||
Raphaël Guerreiro | Amos Pieper | ||
Cassiano Kiala | Isaac Schmidt | ||
Joshua Kimmich | Leonardo Bittencourt | ||
Lennart Karl | Patrice Covic | ||
Aleksandar Pavlović | Skelly Alvero | ||
Nicolas Jackson | Keke Topp | ||
Wisdom Mike | Marco Grüll | ||
Kim Min-jae | Victor Boniface |
Tình hình lực lượng | |||
Jonas Urbig Chấn thương cơ | Mio Backhaus Chấn thương vai | ||
Josip Stanišić Chấn thương đầu gối | Maximilian Wöber Chấn thương đùi | ||
Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | Mitchell Weiser Chấn thương dây chằng chéo | ||
Jamal Musiala Không xác định | Olivier Deman Chấn thương mắt cá | ||
Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | Niklas Stark Chấn thương hông | ||
Julian Malatini Chấn thương mắt cá | |||
Salim Musah Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Munich vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Munich
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 6 | 6 | 0 | 0 | 22 | 18 | T T T T T |
2 | ![]() | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T T T H |
3 | ![]() | 6 | 4 | 1 | 1 | 0 | 13 | T T T T H |
4 | ![]() | 6 | 4 | 0 | 2 | 2 | 12 | T B T T T |
5 | ![]() | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | H T H T T |
6 | ![]() | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | T H B B T |
7 | ![]() | 7 | 3 | 1 | 3 | -3 | 10 | B T H B T |
8 | ![]() | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | T B B T B |
9 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T T H H |
10 | ![]() | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | B B T H T |
11 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | T T B B B |
12 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B T B H B |
13 | ![]() | 6 | 2 | 1 | 3 | -5 | 7 | H T B B T |
14 | ![]() | 6 | 2 | 0 | 4 | -2 | 6 | B B B B T |
15 | ![]() | 6 | 1 | 2 | 3 | -2 | 5 | H H B B B |
16 | ![]() | 6 | 1 | 1 | 4 | -5 | 4 | H B T B B |
17 | ![]() | 6 | 1 | 0 | 5 | -7 | 3 | B B B T B |
18 | ![]() | 7 | 0 | 3 | 4 | -9 | 3 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại