Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jeremy Livolant (Kiến tạo: Abdu Conte) 7 | |
![]() Fahem Benaissa-Yahia (Thay: Abdu Conte) 10 | |
![]() Guilherme Schettine (Kiến tạo: Kiko Bondoso) 14 | |
![]() Alan 35 | |
![]() Fahem Benaissa-Yahia 37 | |
![]() Kiko 45+1' | |
![]() Marcelo 45+4' | |
![]() Daniel Azevedo (Thay: Patrick Sequeira) 52 | |
![]() Miguel Sousa (Thay: Tiago Morais) 53 | |
![]() Cedric Teguia (Thay: Diogo Travassos) 62 | |
![]() Bernardo Martins (Thay: Vasco Sousa) 62 | |
![]() Gaizka Larrazabal 65 | |
![]() David Sousa 68 | |
![]() Bernardo Martins 70 | |
![]() Landerson (Thay: Kiko) 76 | |
![]() Afonso Assis (Thay: Alan) 76 | |
![]() Landerson (Thay: Kiko Bondoso) 77 | |
![]() Cassiano (Thay: Renato Nhaga) 82 | |
![]() Max Svensson (Thay: Kaique Rocha) 82 | |
![]() Sebastian Perez 84 | |
![]() Gilberto Batista (Thay: Kiko) 84 | |
![]() Guilherme Schettine 90+3' | |
![]() Bernardo Martins 90+4' |
Thống kê trận đấu Moreirense vs Casa Pia AC


Diễn biến Moreirense vs Casa Pia AC
Andre Geraldes vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Caio Secco đã sẵn sàng để cản phá.
Casa Pia AC thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mateja Stjepanovic của Moreirense cắt đường chuyền hướng về vòng cấm.

Bernardo Martins kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Bernardo Martins của Moreirense đi hơi xa khi kéo ngã Sebastian Perez.

Bernardo Martins kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Bernardo Martins của Moreirense đi hơi xa khi kéo ngã Sebastian Perez.
Casa Pia AC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Moreirense: 54%, Casa Pia AC: 46%.
Maracas chặn thành công cú sút.
Cú sút của Max Svensson bị chặn lại.
Marcelo chặn thành công cú sút.
Cú sút của Dailon Rocha Livramento bị chặn lại.
Guilherme Schettine của Moreirense nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Guilherme Schettine của Moreirense nhận thẻ vàng sau một pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Guilherme Schettine của Moreirense phạm lỗi với Sebastian Perez.
Maracas của Moreirense cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Casa Pia AC đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cedric Teguia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Casa Pia AC thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Moreirense vs Casa Pia AC
Moreirense (4-3-3): Caio Secco (22), Dinis Pinto (76), Maracas (26), Marcelo (44), Kiko (27), Alan (11), Mateja Stjepanovic (8), Vasco Sousa (15), Diogo Travassos (2), Guilherme Schettine (95), Kiko Bondoso (10)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Andre Geraldes (18), Kaique Rocha (27), David Sousa (43), Gaizka Larrazabal (72), Sebastian Perez (42), Renato Nhaga (74), Abdu Conté (5), Jeremy Livolant (29), Dailon Rocha Livramento (10), Morais (21)


Thay người | |||
62’ | Diogo Travassos Cedric Teguia | 10’ | Abdu Conte Fahem Benaissa-Yahia |
62’ | Vasco Sousa Benny | 52’ | Patrick Sequeira Daniel Azevedo |
76’ | Alan Afonso Assis | 53’ | Tiago Morais Miguel Sousa |
77’ | Kiko Bondoso Landerson | 82’ | Renato Nhaga Cassiano |
84’ | Kiko Gilberto Batista | 82’ | Kaique Rocha Max Svensson |
Cầu thủ dự bị | |||
Gilberto Batista | Cassiano | ||
Cedric Teguia | Daniel Azevedo | ||
Álvaro Martinez | Kaly | ||
Benny | Joao Goulart | ||
Afonso Assis | Rafael Brito | ||
Jimi Gower | Max Svensson | ||
Landerson | Miguel Sousa | ||
Yan Lincon | Iyad Mohamed | ||
André Ferreira | Fahem Benaissa-Yahia |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Moreirense
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 18 | 22 | T T T T H |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 15 | 19 | B T T T H |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 9 | 18 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | T T T B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 1 | 15 | B T B T B |
6 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | T B H H H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -3 | 11 | H T H B T |
8 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 4 | 10 | H B H B H |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | B T B T T |
10 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | T B B T T |
11 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -9 | 9 | H B T B H |
12 | ![]() | 8 | 1 | 5 | 2 | -2 | 8 | B B H H T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | T H T B B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -5 | 8 | B T H B H |
15 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -2 | 7 | H B H T B |
16 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -3 | 6 | B T B B H |
17 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -10 | 5 | H B H T B |
18 | 8 | 0 | 1 | 7 | -15 | 1 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại