Cassiano trở lại sân cho Casa Pia sau khi bị chấn thương nhẹ.
![]() (Pen) Alan 13 | |
![]() (Pen) Alan 26 | |
![]() Alan (Kiến tạo: Guilherme Schettine) 32 | |
![]() Max Svensson (Thay: Nuno Moreira) 46 | |
![]() Pablo (Thay: Rafael Brito) 47 | |
![]() Henrique Pereira (Thay: Joao Goulart) 47 | |
![]() Max Svensson (Kiến tạo: Cassiano) 51 | |
![]() Jeremy Antonisse (Thay: Pedro Santos) 70 | |
![]() Ruben Ramos (Thay: Ivo Rodrigues) 70 | |
![]() Dinis Pinto 72 | |
![]() Miguel Sousa 77 | |
![]() Caue Vinicius (Thay: Jose Fonte) 77 | |
![]() Sidnei Tavares (Thay: Bernardo Martins) 81 | |
![]() Michel (Thay: Lawrence Ofori) 81 | |
![]() Andrian Kraev (Thay: Miguel Sousa) 86 | |
![]() Luis Asue (Thay: Guilherme Schettine) 89 | |
![]() Sidnei Tavares 90 | |
![]() Jeremy Antonisse 90+5' | |
![]() Cassiano (Kiến tạo: Max Svensson) 90+6' | |
![]() Pablo 90+10' |
Thống kê trận đấu Moreirense vs Casa Pia AC


Diễn biến Moreirense vs Casa Pia AC
Cassiano đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Max Svensson đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Cassiano rút ngắn tỷ số xuống còn 3-2.

Jeremy Antonisse (Moreirense) nhận thẻ vàng từ Joao Pedro Pinheiro.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Max Svensson của Casa Pia nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Bóng an toàn khi Casa Pia được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Moreirense.
Phát bóng lên cho Moreirense tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas.
Joao Pedro Pinheiro trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Casa Pia ở phần sân của Moreirense.

Sidnei Tavares của Moreirense nhận thẻ vàng đầu tiên từ Joao Pedro Pinheiro.
Tại Moreira de Conegos, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Joao Pedro Pinheiro ra hiệu cho Casa Pia được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cesar Peixoto thực hiện sự thay đổi người thứ năm tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas với Luis Asue thay thế Guilherme Schettine.
Moreirense được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Moreirense tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas.
Casa Pia được hưởng quả phạt góc.
Đội khách thay Miguel Sousa bằng Andrian Kraev.
Đang trở nên nguy hiểm! Casa Pia được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Đội hình xuất phát Moreirense vs Casa Pia AC
Moreirense (4-3-3): Kewin (40), Dinis Pinto (76), Maracas (26), Gilberto Batista (66), Godfried Frimpong (23), Alan (11), Lawrence Ofori (80), Ivo Rodrigues (8), Pedro Santos (21), Guilherme Schettine (95), Benny (20)
Casa Pia AC (3-4-3): Patrick Sequeira (1), Joao Goulart (4), Jose Fonte (6), Ruben Kluivert (3), Andre Geraldes (18), Rafael Brito (17), Miguel Sousa (14), Leonardo Lelo (5), Jeremy Livolant (29), Cassiano (90), Nuno Moreira (7)


Thay người | |||
70’ | Ivo Rodrigues Ruben Ramos | 46’ | Nuno Moreira Max Svensson |
70’ | Pedro Santos Jeremy Antonisse | 47’ | Joao Goulart Henrique Pereira |
81’ | Lawrence Ofori Michel | 47’ | Rafael Brito Pablo |
81’ | Bernardo Martins Sidnei Tavares | 77’ | Jose Fonte Caue Vinicius |
89’ | Guilherme Schettine Luis Asue | 86’ | Miguel Sousa Andrian Kraev |
Cầu thủ dự bị | |||
Caio Secco | Duplexe Tchamba | ||
Michel | Andrian Kraev | ||
Sidnei Tavares | Daniel Azevedo | ||
Ruben Ramos | Max Svensson | ||
Luis Asue | Tiago Dias | ||
Jeremy Antonisse | Korede Osundina | ||
Leonardo Buta | Henrique Pereira | ||
Cedric Teguia | Pablo | ||
Joel Jorquera Romero | Caue Vinicius |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Moreirense
Thành tích gần đây Casa Pia AC
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại