Sabit Abdulai của Alverca tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
![]() Guilherme Schettine (Kiến tạo: Lawrence Ofori) 27 | |
![]() Tomas Mendes 29 | |
![]() Dinis Pinto 43 | |
![]() (Pen) Marko Milovanovic 44 | |
![]() Kiko 52 | |
![]() Marko Milovanovic (VAR check) 58 | |
![]() Bernardo Martins (Thay: Cedric Teguia) 63 | |
![]() Alvaro Martinez (Thay: Kiko) 63 | |
![]() Marcelo 70 | |
![]() Rodri (Thay: Lawrence Ofori) 74 | |
![]() Stephane Diarra (Thay: Cedric Nuozzi) 74 | |
![]() Sandro Lima (Thay: Marko Milovanovic) 75 | |
![]() Yan Lincon (Thay: Guilherme Schettine) 84 | |
![]() Sabit Abdulai (Thay: Tomas Mendes) 84 | |
![]() Nabili Touaizi (Thay: Goncalo Esteves) 88 | |
![]() Tiago Leite (Thay: Chiquinho) 88 | |
![]() Yan Lincon (Kiến tạo: Dinis Pinto) 90+5' |
Thống kê trận đấu Moreirense vs Alverca


Diễn biến Moreirense vs Alverca
Moreirense có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Alverca gần khu vực cấm địa.
Alverca sẽ thực hiện ném biên trong phần sân của Moreirense.
Liệu Alverca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Moreirense không?
Ném biên ở vị trí cao trên sân cho Alverca tại Moreira de Conegos.
Dinis Pinto đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.

V À A A O O O! Yan Maranhao giúp Moreirense dẫn trước 2-1.
Moreirense đang tiến lên và Bernardo Martins tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân và Alverca được hưởng quả phát bóng lên.
Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Helder Miguel Azevedo Malheiro ra hiệu cho Alverca được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Moreirense.
Alverca được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Moreirense ở phần sân của Alverca.
Nabil Touaizi vào sân thay cho Goncalo Esteves của Alverca tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas.
Tiago Leite vào sân thay cho Chiquinho của đội khách.
Helder Miguel Azevedo Malheiro trao cho Moreirense một quả phát bóng lên.
Amorim của Alverca bứt phá tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Bóng an toàn khi Alverca được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Alverca tại Parque de Jogos Comendador Joaquim de Almeida Freitas.
Alverca cần phải cẩn thận. Moreirense có một quả ném biên tấn công.
Đội hình xuất phát Moreirense vs Alverca
Moreirense (3-4-3): Caio Secco (22), Dinis Pinto (76), Marcelo (44), Maracas (26), Cedric Teguia (7), Mateja Stjepanovic (8), Lawrence Ofori (80), Kiko (27), Alan (11), Guilherme Schettine (95), Kiko Bondoso (10)
Alverca (3-4-3): Andre Nogueira Gomes (13), Steven Baseya (14), Kaiky Naves (4), Bastien Meupiyou (33), Goncalo Esteves (22), Amorim (8), Tomas Mendes (16), Isaac James (12), Cedric Nuozzi (11), Marko Milovanović (9), Chiquinho (10)


Thay người | |||
63’ | Kiko Álvaro Martinez | 74’ | Cedric Nuozzi Stephane Diarra |
63’ | Cedric Teguia Benny | 75’ | Marko Milovanovic Sandro Lima |
74’ | Lawrence Ofori Rodri Alonso | 84’ | Tomas Mendes Sabit Abdulai |
84’ | Guilherme Schettine Yan Lincon | 88’ | Goncalo Esteves Nabil Touaizi |
88’ | Chiquinho Tiago Leite |
Cầu thủ dự bị | |||
Mika | Sabit Abdulai | ||
Álvaro Martinez | Gian Franco Cabezas | ||
Rodri Alonso | Andre Paulo | ||
André Ferreira | Nabil Touaizi | ||
Joel Jorquera Romero | Tiago Leite | ||
Benny | Stephane Diarra | ||
Afonso Assis | Talisca | ||
Gilberto Batista | Diogo Martins | ||
Yan Lincon | Sandro Lima |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Moreirense
Thành tích gần đây Alverca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | T T T B |
4 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
5 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | T T H H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | T B H H |
9 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B H B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T B H |
11 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
12 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
13 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B | |
18 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại