Trận đấu bị tạm dừng (Morecambe).
Thống kê trận đấu Morecambe vs Cheltenham Town
Diễn biến Morecambe vs Cheltenham Town
Tất cả (52)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Trận đấu đã sẵn sàng để tiếp tục.
Ethon Archer (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Cú sút không thành công. David Tutonda (Morecambe) sút bằng chân trái từ ngoài khu vực cấm địa đi cao và chệch sang phải. Được kiến tạo bởi Callum Jones.
Tom Bradbury (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Việt vị, Cheltenham Town. George Miller đã bị bắt việt vị.
Jordan Thomas (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Lee Angol (Morecambe) giành được quả đá phạt ở phần sân nhà.
Lỗi của Ethon Archer (Cheltenham Town).
Callum Jones (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Cú sút bị chặn lại. Timothée Dieng (Cheltenham Town) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại. Được kiến tạo bởi Arkell Jude-Boyd.
Tom White (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Cú sút bị chặn. Jordan Thomas (Cheltenham Town) sút bằng chân trái từ phía bên trái vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Phạt góc cho Cheltenham Town. Paul Lewis là người đã để bóng đi hết đường biên ngang.
Việt vị, Morecambe. Hallam Hope đã bị bắt việt vị.
Cú sút không thành công. Ethon Archer (Cheltenham Town) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm rất gần, nhưng bóng đi chệch sang phải. Được kiến tạo bởi Tom Bradbury với một quả tạt.
Arkell Jude-Boyd (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Lỗi của Tom Bradbury (Cheltenham Town).
Hiệp hai bắt đầu với tỷ số Morecambe 0, Cheltenham Town 0.
Phạt góc cho Cheltenham Town. David Tutonda là người đã để bóng đi hết đường biên ngang.
Andy Dallas (Morecambe) giành được quả đá phạt ở phần sân nhà.
Andy Dallas (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở cánh phải.
Cú sút được cứu thua. Paul Lewis (Morecambe) sút bằng chân trái từ góc hẹp bên trái và bị cản phá ở góc dưới bên trái. Được kiến tạo bởi Andy Dallas.
Liam Kinsella (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Arkell Jude-Boyd (Cheltenham Town) để bóng chạm tay.
Phạt góc, Morecambe. Arkell Jude-Boyd đã phá bóng ra ngoài.
Đội hình ra sân đã được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Phạt góc cho Morecambe. Joe Day là người đã phá bóng ra ngoài.
Tom White (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Tom Bradbury (Cheltenham Town) giành được quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jordan Thomas (Cheltenham Town) giành được một quả đá phạt ở cánh trái.
Hiệp một bắt đầu.
Cú sút được cứu thua. Adam Lewis (Morecambe) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm và bị thủ môn cản phá ở trung tâm khung thành. Được kiến tạo bởi Andy Dallas.
Cú sút bị chặn. Andy Dallas (Morecambe) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm nhưng bị chặn lại.
Andy Dallas (Morecambe) phạm lỗi.
Lỗi của Adam Lewis (Morecambe).
Cú sút không thành công. David Tutonda (Morecambe) sút bằng chân trái từ ngoài vòng cấm đi chệch bên trái. Được kiến tạo bởi Adam Lewis.
Timothée Dieng (Cheltenham Town) phạm lỗi.
Cú sút bị chặn. Ethon Archer (Cheltenham Town) sút bằng chân trái từ khoảng cách xa bên phải nhưng bị chặn lại.
Trọng tài thứ tư thông báo không có phút bù giờ nào.
Cú sút không thành công. Lee Angol (Morecambe) đánh đầu từ góc hẹp bên trái nhưng bóng đi hơi cao. Được kiến tạo bởi Andy Dallas với một quả tạt.
Phạt góc cho Cheltenham Town. Hallam Hope là người đã để bóng đi hết đường biên ngang.
Lỗi của Sam Stubbs (Cheltenham Town).
Lỗi của Jordan Thomas (Cheltenham Town).
Paul Lewis (Morecambe) giành được quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cú sút không thành công. Callum Jones (Morecambe) sút bằng chân phải từ ngoài vòng cấm nhưng bóng đi chệch bên phải. Được kiến tạo bởi Andy Dallas.
Hiệp một kết thúc, Morecambe 0, Cheltenham Town 0.
Cú sút không thành công. Arkell Jude-Boyd (Cheltenham Town) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm nhưng bóng đi cao và chệch sang phải.
Cú sút không thành công. Timothée Dieng (Cheltenham Town) đánh đầu từ phía bên trái của khu vực sáu mét nhưng bóng đi chệch cột dọc bên trái. Được kiến tạo bởi Jordan Thomas với một quả tạt sau quả phạt góc.
Jamie Stott (Morecambe) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Andy Dallas (Morecambe) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạt góc cho Morecambe. Tom Bradbury là người đã phá bóng ra ngoài.
Đội hình xuất phát Morecambe vs Cheltenham Town
Morecambe (4-3-3): Harry Burgoyne (1), Adam Lewis (3), Jamie Stott (6), Rhys Williams (14), David Tutonda (23), Callum Jones (28), Paul Lewis (17), Tom White (4), Andy Dallas (16), Lee Angol (10), Hallam Hope (9)
Cheltenham Town (4-2-3-1): Joseph David Day (21), Arkell Jude-Boyd (2), Sam Stubbs (25), Tom Bradbury (6), Ibrahim Bakare (18), Liam Kinsella (4), Timothee Dieng (5), Jordan Thomas (15), Ethon Archer (22), Matty Taylor (9), George Miller (10)
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Schofield | Mamadou Diallo | ||
Marcus Dackers | Ethan Williams | ||
Callum Cooke | Tommy Backwell | ||
Gerard Garner | Valintino Adedokun | ||
Jordan Slew | Ryan Haynes | ||
Benjamin Lee Tollitt | Liam Dulson | ||
Yann Songo'o | Ashley Hay |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Morecambe
Thành tích gần đây Cheltenham Town
Bảng xếp hạng Hạng 4 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 46 | 24 | 12 | 10 | 23 | 84 | H T T T T | |
2 | 46 | 22 | 14 | 10 | 19 | 80 | T B H T B | |
3 | 46 | 22 | 12 | 12 | 19 | 78 | B H H B T | |
4 | 46 | 21 | 14 | 11 | 21 | 77 | B H H B T | |
5 | 46 | 20 | 13 | 13 | 21 | 73 | H H B B T | |
6 | 46 | 20 | 12 | 14 | 19 | 72 | B H B T B | |
7 | 46 | 19 | 13 | 14 | 19 | 70 | T H H T T | |
8 | 46 | 18 | 15 | 13 | 10 | 69 | H B T T H | |
9 | 46 | 20 | 8 | 18 | -6 | 68 | H B H H B | |
10 | 46 | 16 | 19 | 11 | 5 | 67 | T H B B H | |
11 | 46 | 17 | 15 | 14 | 5 | 66 | B T T H T | |
12 | 46 | 15 | 17 | 14 | 8 | 62 | T T B H H | |
13 | 46 | 15 | 17 | 14 | 1 | 62 | B H B B B | |
14 | 46 | 15 | 15 | 16 | 0 | 60 | B H B T B | |
15 | 46 | 16 | 12 | 18 | -10 | 60 | T H T T B | |
16 | 46 | 15 | 14 | 17 | 2 | 59 | T H H H H | |
17 | 46 | 14 | 16 | 16 | -5 | 58 | T H T H T | |
18 | 46 | 14 | 11 | 21 | -18 | 53 | H H T B T | |
19 | 46 | 14 | 10 | 22 | -14 | 52 | B H T H H | |
20 | 46 | 12 | 15 | 19 | -20 | 51 | H B H T T | |
21 | 46 | 12 | 14 | 20 | -16 | 50 | H T H T B | |
22 | 46 | 13 | 10 | 23 | -24 | 49 | B H H B B | |
23 | 46 | 10 | 12 | 24 | -27 | 42 | T T H B H | |
24 | 46 | 10 | 6 | 30 | -32 | 36 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại