Thẻ vàng cho Frank Boya.
- (Pen) Sergio Canales
23 - Jorge Rodriguez
27 - Jesus Corona (Thay: Jorge Rodriguez)
40 - Lucas Ocampos
41 - Nelson Deossa (Thay: Oliver Torres)
46 - Fidel Ambriz (Thay: Erick Aguirre)
78 - Ricardo Chavez (Thay: Iker Fimbres)
78 - Roberto de la Rosa (Thay: Hector Moreno)
78
- Jose Zuniga (Kiến tạo: Kevin Castaneda)
19 - Rafael Fernandez
21 - Jesus Gomez
39 - Ivan Tona
65 - Joe Corona (Thay: Kevin Castaneda)
71 - Jhojan Julio (Thay: Ivan Tona)
71 - Joaquin Fernandez (Thay: Jesus Gomez)
80 - Aaron Mejia (Thay: Rafael Fernandez)
80 - Gilberto Mora
83 - Ramiro Arciga (Thay: Efrain Alvarez)
83 - Antonio Rodriguez
87 - Frank Boya
88
Thống kê trận đấu Monterrey vs Tijuana
Diễn biến Monterrey vs Tijuana
Tất cả (35)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Antonio Rodriguez.
Efrain Alvarez rời sân và được thay thế bởi Ramiro Arciga.
V À A A O O O - Gilberto Mora đã ghi bàn!
Rafael Fernandez rời sân và được thay thế bởi Aaron Mejia.
Jesus Gomez rời sân và được thay thế bởi Joaquin Fernandez.
Hector Moreno rời sân và được thay thế bởi Roberto de la Rosa.
Iker Fimbres rời sân và được thay thế bởi Ricardo Chavez.
Erick Aguirre rời sân và được thay thế bởi Fidel Ambriz.
Ivan Tona rời sân và được thay thế bởi Jhojan Julio.
Kevin Castaneda rời sân và được thay thế bởi Joe Corona.
Thẻ vàng cho Ivan Tona.
Oliver Torres rời sân và được thay thế bởi Nelson Deossa.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Lucas Ocampos.
Kevin Castaneda của Tijuana de Caliente tiến về phía khung thành tại Estadio BBVA Bancomer. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Jorge Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Jesus Corona.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Guadalupe.
Thẻ vàng cho Jesus Gomez.
Tijuana de Caliente được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio BBVA Bancomer.
Thẻ vàng cho [player1].
Sergio Canales của Monterrey tung cú sút, nhưng không chính xác.
Thẻ vàng cho Jorge Rodriguez.
Luis Enrique Santander Aguirre trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
V À A A O O O - Sergio Canales từ Monterrey đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Monterrey được hưởng quả phạt góc.
Thẻ vàng cho Rafael Fernandez.
Bóng an toàn khi Monterrey được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Kevin Castaneda đã kiến tạo cho bàn thắng.
Monterrey được hưởng quả ném biên.
V À A A O O O - Jose Zuniga đã ghi bàn!
Luis Enrique Santander Aguirre chỉ định một quả ném biên cho Tijuana de Caliente ở phần sân của Monterrey.
Monterrey được hưởng quả đá phạt.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Monterrey vs Tijuana
Monterrey (4-2-3-1): Luis Cardenas (22), Erick Aguirre (14), Stefan Medina (33), Hector Moreno (15), Gerardo Arteaga (3), Jorge Rodriguez (30), Iker Fimbres (204), Sergio Canales (10), Óliver Torres (8), Lucas Ocampos (29), German Berterame (7)
Tijuana (4-4-2): Antonio Rodríguez (2), Rafael Fernandez (3), Jackson Porozo (12), Unai Bilbao (31), Jesus Gomez (28), Efrain Alvarez (11), Ivan Tona (23), Frank Boya (34), Gilberto Mora (19), Jose Raul Zuniga (26), Kevin Castaneda (10)
Thay người | |||
40’ | Jorge Rodriguez Tecatito | 71’ | Ivan Tona Jhojan Julio |
46’ | Oliver Torres Nelson Deossa | 71’ | Kevin Castaneda Joe Corona |
78’ | Iker Fimbres Ricardo Chavez | 80’ | Rafael Fernandez Aaron Mejia Montoya |
78’ | Hector Moreno Roberto de la Rosa | 80’ | Jesus Gomez Joaquin Fernandez |
78’ | Erick Aguirre Fidel Daniel Ambriz Gonzalez | 83’ | Efrain Alvarez Ramiro Arciga |
Cầu thủ dự bị | |||
Esteban Andrada | Chuy | ||
Jose Alvarado | Aaron Mejia Montoya | ||
Luis Reyes | Jhojan Julio | ||
Antonio Leone | Francisco Contreras | ||
Ricardo Chavez | Ramiro Franco | ||
Roberto de la Rosa | Fernando Madrigal | ||
Tecatito | Joe Corona | ||
Nelson Deossa | Shamar Nicholson | ||
Fidel Daniel Ambriz Gonzalez | Joaquin Fernandez | ||
Jordi Cortizo | Ramiro Arciga |
Nhận định Monterrey vs Tijuana
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Monterrey
Thành tích gần đây Tijuana
Bảng xếp hạng VĐQG Mexico
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 17 | 11 | 4 | 2 | 19 | 37 | T T T T H | |
2 | 17 | 10 | 4 | 3 | 24 | 34 | T B H B T | |
3 | 17 | 9 | 6 | 2 | 10 | 33 | T T H T H | |
4 | 17 | 10 | 3 | 4 | 10 | 33 | B H T H T | |
5 | 17 | 10 | 1 | 6 | 7 | 31 | T T B H T | |
6 | 17 | 9 | 3 | 5 | 3 | 30 | B H T B B | |
7 | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | B T B T T | |
8 | 17 | 8 | 4 | 5 | 6 | 28 | B T T H B | |
9 | 17 | 6 | 6 | 5 | -5 | 24 | T H H H B | |
10 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -3 | 21 | T B H T B |
11 | 17 | 5 | 6 | 6 | -3 | 21 | B B H T H | |
12 | | 17 | 6 | 2 | 9 | -7 | 20 | B H T B T |
13 | | 17 | 6 | 1 | 10 | -6 | 19 | T B T T T |
14 | 17 | 4 | 6 | 7 | -7 | 18 | B H B T H | |
15 | 17 | 6 | 0 | 11 | -13 | 18 | T T B B T | |
16 | 17 | 4 | 5 | 8 | -10 | 17 | T B H B B | |
17 | 17 | 2 | 3 | 12 | -13 | 9 | B H B B B | |
18 | 17 | 2 | 1 | 14 | -21 | 7 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại