Monterrey được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
![]() Sergio Ramos (Kiến tạo: Oliver Torres) 25 | |
![]() Lautaro Martinez (Kiến tạo: Carlos Augusto) 42 | |
![]() Jorge Rodriguez 45 | |
![]() Erick Aguirre (Thay: Ricardo Chavez) 58 | |
![]() Nelson Deossa (Thay: Oliver Torres) 58 | |
![]() Luis Henrique (Thay: Benjamin Pavard) 58 | |
![]() Marcus Thuram (Thay: Sebastiano Esposito) 58 | |
![]() Kristjan Asllani 61 | |
![]() Petar Sucic (Thay: Kristjan Asllani) 68 | |
![]() Federico Dimarco (Thay: Carlos Augusto) 68 | |
![]() Nicola Zalewski (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 78 | |
![]() Fidel Ambriz (Thay: German Berterame) 79 | |
![]() Nicolo Barella 88 | |
![]() Jordi Cortizo (Thay: Lucas Ocampos) 89 | |
![]() Johan Rojas (Thay: Sergio Canales) 89 | |
![]() Lautaro Martinez 90+5' |
Thống kê trận đấu Monterrey vs Inter


Diễn biến Monterrey vs Inter
Wilton Pereira Sampaio cho Inter hưởng quả phát bóng.

Lautaro Martinez (Inter) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Phạt góc cho Monterrey.
Wilton Pereira Sampaio ra hiệu cho Inter thực hiện quả ném biên ở phần sân của Monterrey.
Inter sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực Monterrey.
Monterrey được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Monterrey đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Nelson Deossa đi chệch khung thành.
Phát bóng từ cầu môn cho Inter tại Rose Bowl.
Inter đẩy lên phía trên nhưng Wilton Pereira Sampaio nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Inter có một quả ném biên nguy hiểm.
Inter có một cú phát bóng từ cầu môn.
Phạt góc được trao cho Monterrey.
Domenec Torrent (Monterrey) thực hiện sự thay người thứ năm, với Jordi Cortizo vào thay Lucas Ocampos.
Johan Rojas vào sân thay cho Sergio Canales của Monterrey.
Wilton Pereira Sampaio ra hiệu cho Monterrey được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Nicolo Barella của Inter đã bị trọng tài Wilton Pereira Sampaio phạt thẻ vàng lần đầu tiên.
Ném biên cho Inter gần khu vực 16 mét 50.
Bóng an toàn khi Monterrey được trao quyền ném biên ở phần sân của họ.
Inter đã được hưởng một quả phạt góc do Wilton Pereira Sampaio quyết định.
Tại Pasadena, Inter tấn công nhanh chóng nhưng bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Monterrey vs Inter
Monterrey (3-5-2): Esteban Andrada (1), Stefan Medina (33), Sergio Ramos (93), Victor Guzman (4), Ricardo Chavez (2), Sergio Canales (10), Jorge Rodriguez (30), Óliver Torres (8), Gerardo Arteaga (3), German Berterame (7), Lucas Ocampos (29)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Benjamin Pavard (28), Francesco Acerbi (15), Alessandro Bastoni (95), Matteo Darmian (36), Nicolò Barella (23), Kristjan Asllani (21), Henrikh Mkhitaryan (22), Carlos Augusto (30), Lautaro Martínez (10), Sebastiano Esposito (70)


Thay người | |||
58’ | Ricardo Chavez Erick Aguirre | 58’ | Benjamin Pavard Luis Henrique |
58’ | Oliver Torres Nelson Deossa | 58’ | Sebastiano Esposito Marcus Thuram |
79’ | German Berterame Fidel Ambriz | 68’ | Carlos Augusto Federico Dimarco |
89’ | Lucas Ocampos Jordi Cortizo | 68’ | Kristjan Asllani Petar Sučić |
89’ | Sergio Canales Johan Rojas | 78’ | Henrikh Mkhitaryan Nicola Zalewski |
Cầu thủ dự bị | |||
Luis Cardenas | Raffaele Di Gennaro | ||
Erick Aguirre | Josep Martínez | ||
Luis Reyes | Alessandro Calligaris | ||
Tony Leone | Stefan de Vrij | ||
Fidel Ambriz | Federico Dimarco | ||
Nelson Deossa | Tomas Palacios | ||
Tecatito | Gabriele Re Cecconi | ||
Jordi Cortizo | Matteo Cocchi | ||
Iker Fimbres | Petar Sučić | ||
Alfonso Alvarado | Luis Henrique | ||
Johan Rojas | Thomas Berenburch | ||
Roberto De la Rosa | Nicola Zalewski | ||
Joaquin Moxica | Marcus Thuram | ||
Luis Sanchez | Valentín Carboni | ||
Arturo Gonzalez | Giacomo De Pieri |
Nhận định Monterrey vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Monterrey
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Fifa Club World Cup
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T B T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | -1 | 6 | B T T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 10 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -16 | 1 | B B H |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 6 | T B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | B T B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B B H |
E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T B H |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 6 | T T B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -10 | 3 | B B T |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -6 | 0 | B B B |
H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 | T H B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại