Spartak Varna không thể thuyết phục khán giả rằng họ là đội bóng tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
Angel Granchov 26 | |
Damyan Yordanov (Kiến tạo: Xande) 32 | |
Emil Yanchev (Thay: Louis Pahama) 46 | |
Boris Dimitrov 50 | |
Tomas Azevedo 51 | |
Georg Stojanovski (Kiến tạo: Xande) 58 | |
Lukas Magdjinski 62 | |
Kaloyan Strinski (Thay: Tomas Azevedo) 62 | |
Philip Ejike (Thay: Ilias Iliadis) 62 | |
Petar Atanasov (Thay: Christopher Acheampong) 78 | |
Joel Berhane (Thay: Vajebah Sakor) 78 | |
Zhak Pehlivanov (Thay: Damyan Yordanov) 80 | |
Ibrahim Muhammad (Thay: Ivan Kokonov) 89 | |
Aleksandar Georgiev (Thay: Xande) 90 | |
Ilker Budinov (Thay: Berna) 90 | |
Aleksandar Georgiev (Thay: Berna) 90 | |
Mateo Juric-Petrasilo 90+3' |
Thống kê trận đấu Montana vs Spartak Varna


Diễn biến Montana vs Spartak Varna
Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Montana: 63%, Spartak Varna: 37%.
Aleksandar Georgiev giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Georg Stojanovski thắng trong pha không chiến với Joel Berhane.
Berna rời sân để nhường chỗ cho Aleksandar Georgiev trong một sự thay người chiến thuật.
Xande rời sân để nhường chỗ cho Ilker Budinov trong một sự thay người chiến thuật.
Berna rời sân để được thay thế bởi Ilker Budinov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Xande rời sân để được thay thế bởi Aleksandar Georgiev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Quả phát bóng lên cho Spartak Varna.
Cơ hội đến với Martin Mihaylov từ Montana nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Kaloyan Strinski từ Montana thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Boris Dimitrov thực hiện cú đá phạt trực tiếp vào khung thành, nhưng Maksym Kovalyov đã kiểm soát được.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Mateo Juric-Petrasilo không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Mateo Juric-Petrasilo từ Spartak Varna phạm lỗi với Philip Ejike.
Montana đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Martin Mihaylov thắng trong pha không chiến với Georg Stojanovski.
Boris Dimitrov sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Maksym Kovalyov đã kiểm soát được.
Montana đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Montana vs Spartak Varna
Montana (4-2-3-1): Márcio Rosa (1), Christopher Acheampong (15), Martin Mihaylov (5), Kostadin Iliev (18), Solomon James (25), Anton Tungarov (23), Vajebah Sakor (6), Tomas Azevedo (16), Ilias Iliadis (3), Ivan Kokonov (17), Boris Dimitrov (7)
Spartak Varna (4-2-3-1): Maxim Kovalev (23), Deyan Lozev (20), Mateo Juric Petrasilo (3), Angel Simeonov Granchov (44), Lukas Magdinski (2), Tsvetoslav Marinov (17), Damian Yordanov (88), Louis Pahama (93), Berna (7), Xande (21), Georg Stojanovski (90)


| Thay người | |||
| 62’ | Tomas Azevedo Kaloyan Strinski | 46’ | Louis Pahama Emil Yanchev |
| 62’ | Ilias Iliadis Philip Ejike | 80’ | Damyan Yordanov Zhak Pehlivanov |
| 78’ | Vajebah Sakor Joel Berhane | 90’ | Berna Aleksandar Georgiev |
| 78’ | Christopher Acheampong Petar Atanasov | 90’ | Xande Ilker Budinov |
| 89’ | Ivan Kokonov Ibrahim Muhammad | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Yulian Veskov | Iliya Shalamanov Trenkov | ||
Arian Mrsulja | Ivan Alexiev | ||
Joel Berhane | Zhak Pehlivanov | ||
Dimitar Burov | Daniel Halachev | ||
Kaloyan Strinski | Aleksandar Georgiev | ||
Nikola Borisov Borisov | Thierno Millimono | ||
Petar Atanasov | Saad Moukachar | ||
Philip Ejike | Emil Yanchev | ||
Ibrahim Muhammad | Ilker Budinov | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Montana
Thành tích gần đây Spartak Varna
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 2 | 1 | 21 | 35 | T T T T T | |
| 2 | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T H T T H | |
| 3 | 13 | 6 | 6 | 1 | 13 | 24 | T H H B H | |
| 4 | 14 | 6 | 6 | 2 | 0 | 24 | B T H T H | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 9 | 24 | H T B H H | |
| 6 | 14 | 4 | 7 | 3 | 6 | 19 | H H T T T | |
| 7 | 14 | 4 | 6 | 4 | -1 | 18 | T B B T H | |
| 8 | 15 | 5 | 2 | 8 | -3 | 17 | B T H B T | |
| 9 | 14 | 3 | 7 | 4 | 1 | 16 | H B B H T | |
| 10 | 15 | 3 | 7 | 5 | -4 | 16 | H H T B B | |
| 11 | 14 | 3 | 6 | 5 | -4 | 15 | H T H H T | |
| 12 | 13 | 3 | 5 | 5 | -9 | 14 | T B H B B | |
| 13 | 15 | 4 | 2 | 9 | -10 | 14 | H T B B T | |
| 14 | 14 | 3 | 4 | 7 | -5 | 13 | B T B H B | |
| 15 | 14 | 3 | 4 | 7 | -13 | 13 | B B H H B | |
| 16 | 15 | 3 | 1 | 11 | -12 | 10 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch