Thứ Bảy, 13/09/2025
(Pen) Boris Dimitrov
6
Ivaylo Mihaylov (Thay: Zdravko Serafimov)
27
Anton Tungarov
35
Jhonatan Cuero
40
Christopher Acheampong
45+4'
Dimitar Pirgov (Thay: Jhonatan Cuero)
46
Rumen Rumenov (Thay: Lucas Cardoso)
46
Philip Ejike (Thay: Boris Dimitrov)
57
Nikola Borisov (Thay: Aleksandar Todorov)
57
Krasian Kolev (Thay: Di Mateo Lovric)
68
Petar Atanasov (Thay: Kaloyan Strinski)
71
Ventsislav Kerchev
73
Andrian Dimitrov
85
Almin Kurtovic (Thay: Anton Ivanov)
86
Joel Berhane (Thay: Anton Tungarov)
88
Arian Mrsulja (Thay: Ivan Kokonov)
89
Vasil Simeonov
90

Thống kê trận đấu Montana vs Dobrudzha Dobrich

số liệu thống kê
Montana
Montana
Dobrudzha Dobrich
Dobrudzha Dobrich
36 Kiểm soát bóng 64
5 Phạm lỗi 11
14 Ném biên 18
4 Việt vị 0
7 Chuyền dài 30
4 Phạt góc 8
2 Thẻ vàng 2
1 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 5
2 Sút không trúng đích 10
1 Cú sút bị chặn 4
2 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 0
16 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Montana vs Dobrudzha Dobrich

Tất cả (352)
90+7'

Ventsislav Kerchev thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.

90+6'

Vasil Simeonov bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.

90+6'

Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+6'

Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Dobrudzha Dobrich thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+5'

Martin Mihaylov từ Montana chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.

90+5'

Kostadin Iliev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+5'

Kiểm soát bóng: Montana: 36%, Dobrudzha Dobrich: 64%.

90+5'

Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+4'

Philip Ejike bị phạt vì đẩy Milcho Angelov.

90+4'

Montana thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Ilias Iliadis từ Montana thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.

90+3'

Phát bóng lên cho Montana.

90+3'

Cơ hội đến với Ivaylo Mihaylov từ Dobrudzha Dobrich nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.

90+3'

Đường chuyền của Dimitar Pirgov từ Dobrudzha Dobrich thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+2'

Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

90+1'

Phát bóng lên cho Montana.

90+1'

Aykut Ramadan từ Dobrudzha Dobrich sút bóng ra ngoài khung thành.

90'

Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.

90'

Kostadin Iliev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90'

Kiểm soát bóng: Montana: 36%, Dobrudzha Dobrich: 64%.

Đội hình xuất phát Montana vs Dobrudzha Dobrich

Montana (4-2-3-1): Vasil Simeonov (30), Christopher Acheampong (15), Martin Mihaylov (5), Kostadin Iliev (18), Solomon James (25), Anton Tungarov (23), Ilias Iliadis (3), Aleksandar Todorov Todorov (10), Kaloyan Strinski (24), Ivan Kokonov (17), Boris Dimitrov (7)

Dobrudzha Dobrich (3-4-2-1): Galin Grigorov (13), Zdravko Serafimov (28), Jhonatan Cuero (22), Ventsislav Kerchev (37), Bogdan Kostov (15), Lucas Cardoso Soares (8), Mateo Lovric (35), Anton Ivanov (7), Aykut Ramadan (20), Andrian Dimitrov (31), Milcho Angelov (9)

Montana
Montana
4-2-3-1
30
Vasil Simeonov
15
Christopher Acheampong
5
Martin Mihaylov
18
Kostadin Iliev
25
Solomon James
23
Anton Tungarov
3
Ilias Iliadis
10
Aleksandar Todorov Todorov
24
Kaloyan Strinski
17
Ivan Kokonov
7
Boris Dimitrov
9
Milcho Angelov
31
Andrian Dimitrov
20
Aykut Ramadan
7
Anton Ivanov
35
Mateo Lovric
8
Lucas Cardoso Soares
15
Bogdan Kostov
37
Ventsislav Kerchev
22
Jhonatan Cuero
28
Zdravko Serafimov
13
Galin Grigorov
Dobrudzha Dobrich
Dobrudzha Dobrich
3-4-2-1
Thay người
57’
Aleksandar Todorov
Nikola Borisov Borisov
27’
Zdravko Serafimov
Ivaylo Nikolaev Mihaylov
57’
Boris Dimitrov
Philip Ejike
46’
Jhonatan Cuero
Dimitar Pirgov
71’
Kaloyan Strinski
Petar Atanasov
46’
Lucas Cardoso
Rumen Ivaylov Rumenov
88’
Anton Tungarov
Joel Berhane
68’
Di Mateo Lovric
Krasian Kolev
89’
Ivan Kokonov
Arian Mrsulja
86’
Anton Ivanov
Almin Kurtovic
Cầu thủ dự bị
Márcio Rosa
Georgi Rangelov Argilashki
Arian Mrsulja
Dimitar Pirgov
Viktor Dobrev
Rumen Ivaylov Rumenov
Dimitar Burov
Malick Fall
Nikola Borisov Borisov
Ivaylo Klimentov
Petar Atanasov
Almin Kurtovic
Tomas Azevedo
Kolyo Stanev
Philip Ejike
Krasian Kolev
Joel Berhane
Ivaylo Nikolaev Mihaylov

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng nhất Bulgaria
09/08 - 2021
19/02 - 2022
29/10 - 2022
26/05 - 2023
13/11 - 2023
24/05 - 2024
25/08 - 2024
11/03 - 2025
VĐQG Bulgaria
29/08 - 2025

Thành tích gần đây Montana

VĐQG Bulgaria
12/09 - 2025
29/08 - 2025
23/08 - 2025
15/08 - 2025
09/08 - 2025
03/08 - 2025
29/07 - 2025
21/07 - 2025
Hạng 2 Bulgaria
24/05 - 2025
H1: 0-2
19/05 - 2025

Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich

VĐQG Bulgaria
29/08 - 2025
24/08 - 2025
18/08 - 2025
08/08 - 2025
03/08 - 2025
28/07 - 2025
Hạng 2 Bulgaria
24/05 - 2025
11/05 - 2025

Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LudogoretsLudogorets65101116T T T H T
2Levski SofiaLevski Sofia65101016T T T H T
3Lokomotiv PlovdivLokomotiv Plovdiv7430415T H T H T
4CSKA 1948 SofiaCSKA 1948 Sofia7412213T B T T B
5Cherno More VarnaCherno More Varna7331612T H T H B
6MontanaMontana8323-511H B T T T
7PFC Lokomotiv Sofia 1929PFC Lokomotiv Sofia 19297241310T T H H B
8Botev VratsaBotev Vratsa8242010H H T T B
9BeroeBeroe7232-29B T B H T
10Septemvri SofiaSeptemvri Sofia7205-86B B T B T
11Arda KardzhaliArda Kardzhali613226H T H B H
12Dobrudzha DobrichDobrudzha Dobrich7205-46B T B B B
13Slavia SofiaSlavia Sofia7124-55B B B T H
14PFC CSKA SofiaPFC CSKA Sofia6042-24H B H B H
15Spartak VarnaSpartak Varna7043-44H B B H B
16Botev PlovdivBotev Plovdiv7115-84B B T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow