Thứ Ba, 14/10/2025
Florentino Luis
5
Eliesse Ben Seghir (Kiến tạo: Aleksandr Golovin)
13
Alvaro Carreras
29
Denis Zakaria
41
Thilo Kehrer
41
Kerem Akturkoglu
42
Wilfried Singo
42
Vangelis Pavlidis
48
Maghnes Akliouche (VAR check)
50
Alexander Bah (VAR check)
54
Soungoutou Magassa (Thay: Lamine Camara)
57
Christian Mawissa (Thay: Caio Henrique)
57
Wilfried Singo
58
Folarin Balogun (Thay: Breel Embolo)
63
Mohammed Salisu (Thay: Eliesse Ben Seghir)
63
Arthur Cabral (Thay: Vangelis Pavlidis)
65
Zeki Amdouni (Thay: Florentino Luis)
65
Soungoutou Magassa (Kiến tạo: Christian Mawissa)
67
Christian Mawissa
79
Arthur Cabral (Kiến tạo: Angel Di Maria)
84
Leandro Barreiro (Thay: Fredrik Aursnes)
85
Zeki Amdouni (Kiến tạo: Angel Di Maria)
88
George Ilenikhena (Thay: Denis Zakaria)
90
Benjamin Rollheiser (Thay: Angel Di Maria)
90

Thống kê trận đấu Monaco vs Benfica

số liệu thống kê
Monaco
Monaco
Benfica
Benfica
46 Kiểm soát bóng 54
12 Phạm lỗi 8
20 Ném biên 17
1 Việt vị 6
0 Chuyền dài 0
4 Phạt góc 7
3 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 8
4 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 6
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 3
5 Phát bóng 5
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Monaco vs Benfica

Tất cả (404)
90+8'

Số người tham dự hôm nay là 13581.

90+8'

Angel Di Maria của Benfica là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời ngày hôm nay

90+8'

Sau hiệp 2 tuyệt vời, Benfica đã có màn lội ngược dòng và giành chiến thắng!

90+8'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+8'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Monaco: 46%, Benfica: 54%.

90+8'

Monaco đang kiểm soát bóng.

90+8'

Nỗ lực tốt của Zeki Amdouni khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được

90+8'

Benfica bắt đầu phản công.

90+8'

Nicolas Otamendi thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+8'

Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+7'

Nicolas Otamendi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng

90+7'

Monaco đang kiểm soát bóng.

90+6'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Monaco đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+6'

Alvaro Carreras của Benfica bị thổi phạt việt vị.

90+6'

Benfica với một pha tấn công nguy hiểm.

90+5'

Mohammed Salisu cản phá thành công cú sút

90+5'

Thilo Kehrer cản phá thành công cú sút

90+5'

Cú sút của Orkun Kokcu bị chặn lại.

90+5'

Benfica với một pha tấn công nguy hiểm.

Đội hình xuất phát Monaco vs Benfica

Monaco (4-2-3-1): Radoslaw Majecki (1), Vanderson (2), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Caio Henrique (12), Lamine Camara (15), Denis Zakaria (6), Maghnes Akliouche (11), Eliesse Ben Seghir (7), Aleksandr Golovin (10), Breel Embolo (36)

Benfica (4-3-3): Anatoliy Trubin (1), Alexander Bah (6), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Álvaro Fernández (3), Fredrik Aursnes (8), Florentino Luis (61), Orkun Kökçü (10), Ángel Di María (11), Vangelis Pavlidis (14), Kerem Aktürkoğlu (17)

Monaco
Monaco
4-2-3-1
1
Radoslaw Majecki
2
Vanderson
17
Wilfried Singo
5
Thilo Kehrer
12
Caio Henrique
15
Lamine Camara
6
Denis Zakaria
11
Maghnes Akliouche
7
Eliesse Ben Seghir
10
Aleksandr Golovin
36
Breel Embolo
17
Kerem Aktürkoğlu
14
Vangelis Pavlidis
11
Ángel Di María
10
Orkun Kökçü
61
Florentino Luis
8
Fredrik Aursnes
3
Álvaro Fernández
30
Nicolás Otamendi
44
Tomas Araujo
6
Alexander Bah
1
Anatoliy Trubin
Benfica
Benfica
4-3-3
Thay người
57’
Caio Henrique
Christian Mawissa
65’
Florentino Luis
Zeki Amdouni
57’
Lamine Camara
Soungoutou Magassa
65’
Vangelis Pavlidis
Arthur Cabral
63’
Eliesse Ben Seghir
Mohammed Salisu
85’
Fredrik Aursnes
Leandro Martins
63’
Breel Embolo
Folarin Balogun
90’
Angel Di Maria
Benjamin Rollheiser
90’
Denis Zakaria
George Ilenikhena
Cầu thủ dự bị
Philipp Köhn
Samuel Soares
Yann Lienard
Andre Nogueira Gomes
Jordan Teze
António Silva
Christian Mawissa
Issa Kaboré
Kassoum Ouattara
Adrian Bajrami
Mohammed Salisu
Tiago Miguel Gerlades Parente
Soungoutou Magassa
Leandro Martins
Eliot Matazo
Nuno Miguel Madeira Fernandes Felix
Takumi Minamino
Zeki Amdouni
Folarin Balogun
Arthur Cabral
George Ilenikhena
Andreas Schjelderup
Joan Tincres
Benjamin Rollheiser
Tình hình lực lượng

Edan Diop

Không xác định

Renato Sanches

Va chạm

Krépin Diatta

Chấn thương háng

Gianluca Prestianni

Chấn thương mắt cá

Tiago Gouveia

Chấn thương vai

Huấn luyện viên

Adi Hutter

Jose Mourinho

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Champions League
23/10 - 2014
05/11 - 2014
28/11 - 2024
H1: 1-0
13/02 - 2025
H1: 0-0
19/02 - 2025
H1: 1-1

Thành tích gần đây Monaco

Ligue 1
05/10 - 2025
H1: 1-2
Champions League
02/10 - 2025
Ligue 1
27/09 - 2025
21/09 - 2025
H1: 1-1
Champions League
18/09 - 2025
Ligue 1
14/09 - 2025
31/08 - 2025
25/08 - 2025
H1: 0-0
17/08 - 2025
Giao hữu
09/08 - 2025
H1: 1-0

Thành tích gần đây Benfica

VĐQG Bồ Đào Nha
06/10 - 2025
Champions League
01/10 - 2025
H1: 1-0
VĐQG Bồ Đào Nha
27/09 - 2025
24/09 - 2025
H1: 0-0
21/09 - 2025
Champions League
17/09 - 2025
H1: 2-1
VĐQG Bồ Đào Nha
13/09 - 2025
01/09 - 2025
H1: 0-2
Champions League
28/08 - 2025
VĐQG Bồ Đào Nha
24/08 - 2025
H1: 2-0

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich220066
2Real MadridReal Madrid220066
3Paris Saint-GermainParis Saint-Germain220056
4InterInter220056
5ArsenalArsenal220046
6QarabagQarabag220036
7DortmundDortmund211034
8Man CityMan City211024
9TottenhamTottenham211014
10AtleticoAtletico210133
11NewcastleNewcastle210133
12MarseilleMarseille210133
13Club BruggeClub Brugge210123
14SportingSporting210123
15E.FrankfurtE.Frankfurt210103
16BarcelonaBarcelona210103
17LiverpoolLiverpool210103
18ChelseaChelsea2101-13
19NapoliNapoli2101-13
20Union St.GilloiseUnion St.Gilloise2101-23
21GalatasarayGalatasaray2101-33
22AtalantaAtalanta2101-33
23JuventusJuventus202002
24Bodoe/GlimtBodoe/Glimt202002
25LeverkusenLeverkusen202002
26VillarrealVillarreal2011-11
27PSVPSV2011-21
28FC CopenhagenFC Copenhagen2011-21
29OlympiacosOlympiacos2011-21
30AS MonacoAS Monaco2011-31
31Slavia PragueSlavia Prague2011-31
32Pafos FCPafos FC2011-41
33BenficaBenfica2002-20
34Athletic ClubAthletic Club2002-50
35AjaxAjax2002-60
36Kairat AlmatyKairat Almaty2002-80
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow