Vadim Bolohan (Moldova) lúc này không có mặt trên sân nhưng vẫn phải nhận thẻ vàng.
- Virgiliu Postolachi (Thay: Nichita Motpan)
57 - Ion Nicolaescu
66 - Victor Stina (Thay: Ion Nicolaescu)
76 - Vadim Rata
80 - Maxim Cojocaru (Thay: Alexandr Belousov)
81 - Veaceslav Posmac (Thay: Vadim Bolohan)
81 - Vadim Bolohan
85 - Victor Stina (Kiến tạo: Vadim Rata)
90+2' - Victor Stina (Kiến tạo: Artur Ionita)
90+4'
- Niklas Beck
10 - Rafael Gruenenfelder
27 - Philipp Gassner
37 - Seyhan Yildiz (Thay: Philipp Gassner)
55 - Marco Wolfinger (Thay: Simon Luchinger)
55 - Lukas Graber (Thay: Andrin Netzer)
67 - Jonas Hilti (Thay: Aron Sele)
86 - Jakob Lorenz (Thay: Niklas Beck)
86
Thống kê trận đấu Moldova vs Liechtenstein
Diễn biến Moldova vs Liechtenstein
Tất cả (143)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Đá phạt Liechtenstein.
Đó là một sự hỗ trợ tốt từ Artur Ionita.
Pha dứt điểm tuyệt vời của Victor Stina giúp Moldova dẫn trước 2-0.
Vadim Rata chơi tuyệt vời để lập công.
Victor Stina ghi bàn nâng tỉ số lên 1-0 tại Zimbru.
Moldova thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Liechtenstein.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Liechtenstein phát bóng lên.
Moldova dâng cao tấn công tại Zimbru nhưng cú đánh đầu của Virgiliu Postolachi lại đi chệch mục tiêu.
Liechtenstein sẽ cần phải cảnh giác khi họ bảo vệ một quả đá phạt nguy hiểm từ Moldova.
Quả phát bóng lên cho Liechtenstein tại Zimbru.
Artur Craciun (Moldova) đoạt được bóng trong khoảng cách nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc trong gang tấc.
Phạt góc cho Moldova.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp của họ.
Đội khách thay Niklas Beck bằng Jakob Lorenz.
Jonas Hilti đang thay thế Aron Sele cho Liechtenstein tại Zimbru.
Stephanie Frappart thưởng cho Liechtenstein một quả phát bóng lên.
Sergiu Platica đã trở lại sân cỏ.
Stephanie Frappart phải đợi trước khi tiếp tục thi đấu vì Sergiu Platica của Moldova vẫn đang bị thất vọng.
Maxim Cojocaru vào thay Alexandru Belousov cho đội nhà.
Serghei Clescenco (Moldova) thay người thứ ba, Veaceslav Posmac vào thay Vadim Bolohan.
Moldova tiến lên nhưng Vadim Rata bị đánh giá là việt vị.
Moldova đẩy lên trước Zimbru và Artur Ionita đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị phá hủy bởi hàng thủ Liechtenstein.
Vadim Rata (Moldova) đánh đầu vào khung thành nhưng nỗ lực đã bị phá hủy.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Liechtenstein phát bóng lên.
Vitalie Damascan của Moldova tung cú sút xa nhưng không trúng mục tiêu.
Ở Chisinau, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Stephanie Frappart ra hiệu cho Moldova ném biên bên phần sân của Liechtenstein.
Đội chủ nhà thay Ion Nicolaescu bằng Victor Stina.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Chisinau.
Moldova được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Liệu Liechtenstein có thể đưa được bóng vào một pha tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Moldova?
Bóng an toàn khi Moldova được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Liechtenstein bên nửa Moldova.
Vadim Rata của Moldova đã nhắm vào mục tiêu nhưng không thành công.
Vitalie Damascan trúng cột dọc! Rất gần một bàn thắng ở Chisinau cho Moldova.
Stephanie Frappart cho đội khách một quả ném biên.
Ở Chisinau, Vadim Rata (Moldova) đánh đầu cận thành nhưng cú sút đã bị cản phá bởi hàng phòng thủ không mệt mỏi.
Vitalie Damascan của Moldova dùng đầu áp sát nhưng nỗ lực của anh ta đã bị chặn lại.
Stephanie Frappart ra hiệu quả ném biên cho Moldova, gần khu vực của Liechtenstein.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Moldova đẩy lên trước Zimbru và Vitalie Damascan đánh đầu tuyệt vời. Nỗ lực bị phá hủy bởi hàng thủ Liechtenstein.
Sergiu Platica (Moldova) dứt điểm về phía Zimbru nhưng cú đánh đầu của anh ta đã bị phá ra.
Phạt góc cho Moldova.
Maximilian Goppel cho Liechtenstein đã trở lại sân cỏ một lần nữa.
Lukas Graber là phụ cho Andrin Netzer cho Liechtenstein.
Trận đấu đã bị tạm dừng để dành sự quan tâm cho Maximilian Goppel thay cho Liechtenstein đang nằm đau quằn quại trên sân.
Ion Nicolaescu (Moldova) đã nhận một thẻ vàng đầu tiên.
Philipp Gassner (Moldova) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Stephanie Frappart ra hiệu cho Liechtenstein đá phạt.
Phạt góc cho Liechtenstein.
Liechtenstein có một quả phát bóng lên.
Virgiliu Postolachi của Moldova giải phóng tại Zimbru. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Chisinau.
Ném biên dành cho Moldova tại Zimbru.
Moldova tiến về phía trước và Sergiu Platica cản phá. Tuy nhiên, không có lưới.
Moldova có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
Stephanie Frappart trao quả ném biên cho đội nhà.
Quả phát bóng lên cho Moldova tại Zimbru.
Aron Sele cho Liechtenstein thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Stephanie Frappart ra hiệu cho Liechtenstein thực hiện quả ném biên bên phần sân của Moldova.
Đá phạt cho Liechtenstein trong hiệp của họ.
Đội chủ nhà đã thay Nichita Mospan bằng Virgiliu Postolachi. Đây là sự thay người đầu tiên được thực hiện ngày hôm nay bởi Serghei Clescenco.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Martin Stocklasa đang thực hiện sự thay thế thứ hai của đội tại Zimbru với Marco Wolfinger thay thế Simon Luchinger.
Liechtenstein thay người đầu tiên với Seyhan Yildiz thay cho Philipp Gassner.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp Liechtenstein.
Ném biên cho Liechtenstein.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng an toàn khi Liechtenstein được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Moldova thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Liechtenstein.
Phạt góc cho Moldova.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Moldova đẩy về phía trước thông qua Vitalie Damascan, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã được cứu.
Ném biên dành cho Moldova tại Zimbru.
Phạt góc cho Moldova.
Stephanie Frappart ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Liechtenstein trong phần sân của họ.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Stephanie Frappart ra hiệu cho Moldova một quả phạt trực tiếp.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Liechtenstein phát bóng lên.
Vitalie Damascan của Moldova thực hiện một cú sút nhưng không trúng đích.
Moldova được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Liechtenstein có một quả phát bóng lên.
Vadim Bolohan đánh đầu không trúng đích cho Moldova.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Phạt góc cho Moldova.
Moldova có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Liechtenstein?
Vadim Bolohan của Moldova tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Moldova thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Stephanie Frappart thưởng cho Moldova một quả phát bóng lên.
Stephanie Frappart ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Liechtenstein trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Liechtenstein tại Zimbru.
Liechtenstein có một quả phát bóng lên.
Ở Chisinau, Moldova tấn công thông qua Ion Nicolaescu. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Philipp Gassner được đặt cho đội khách.
Moldova được hưởng quả đá phạt bên phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi khung thành cho Liechtenstein phát bóng lên.
Moldova đang tiến lên phía trước và Vitalie Damascan thực hiện một pha tấn công, tuy nhiên, nó lại đi chệch mục tiêu.
Liechtenstein cần phải thận trọng. Moldova thực hiện quả ném biên tấn công.
Vitalie Damascan (Moldova) tung cú sút - nhưng vọt xà ngang! Ohhhh thật gần.
Moldova có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Liechtenstein?
Ở Chisinau, một quả phạt trực tiếp đã được trao cho đội nhà.
Moldova thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Liechtenstein.
Phạt góc cho Moldova.
Moldova được hưởng quả phạt góc do Stephanie Frappart thực hiện.
Tại Chisinau, Moldova, hãy lái xe về phía trước qua Vitalie Damascan. Cú sút của anh ấy đã trúng mục tiêu nhưng nó đã được cứu.
Ném biên cho Liechtenstein.
Bóng an toàn khi Moldova được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Stephanie Frappart thưởng cho Liechtenstein một quả phát bóng lên.
Vadim Rata của Moldova bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Đá phạt cho Moldova ở nửa sân Liechtenstein.
Rafael Grunenfelder của Liechtenstein đã được đặt chỗ ở Chisinau.
Niklas Beck của Liechtenstein đã được đặt ở Chisinau.
Moldova có thể tận dụng từ quả ném biên này sâu bên trong phần sân của Liechtenstein?
Stephanie Frappart ra hiệu cho Moldova ném biên bên phần sân của Liechtenstein.
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp Liechtenstein.
Đá phạt cho Moldova trong hiệp của họ.
Liechtenstein thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Moldova.
Quả phát bóng lên cho Moldova tại Zimbru.
Moldova có thể giành được bóng từ một pha tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Liechtenstein?
Liechtenstein được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Stephanie Frappart cho đội khách một quả ném biên.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Chisinau.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp Liechtenstein.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp của họ.
Stephanie Frappart ra hiệu cho Moldova một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Niklas Beck (Liechtenstein) nhận thẻ vàng.
Đá phạt cho Moldova trong hiệp của họ.
Ném biên dành cho Liechtenstein ở Chisinau.
Liechtenstein được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên cho Liechtenstein.
Ném biên dành cho Moldova trong hiệp của họ.
Bóng an toàn khi Liechtenstein được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ném biên dành cho Moldova tại Zimbru.
Liechtenstein được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Stephanie Frappart cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên dành cho Moldova ở gần khu vực penalty.
Stephanie Frappart ra hiệu cho Moldova ném biên bên phần sân của Liechtenstein.
Một quả ném biên dành cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đội hình xuất phát Moldova vs Liechtenstein
Moldova (3-4-1-2): Dumitru Celeadnic (1), Artur Craciun (14), Vadim Bolohan (3), Igor Armas (4), Alexandru Belousov (13), Sergiu Platica (20), Vadim Rata (22), Artur Ionita (7), Nichita Mospan (8), Ion Nicolaescu (9), Vitalie Damascan (11)
Liechtenstein (3-4-3): Benjamin Buchel (1), Rafael Grunenfelder (2), Jens Hofer (23), Lars Traber (4), Andrin Netzer (9), Aron Sele (8), Simon Luchinger (7), Maximilian Goppel (3), Nicolas Hasler (18), Philipp Gassner (19), Niklas Beck (20)
Thay người | |||
57’ | Nichita Motpan Virgiliu Postolachi | 55’ | Simon Luchinger Marco Wolfinger |
76’ | Ion Nicolaescu Victor Stina | 55’ | Philipp Gassner Seyhan Yildiz |
81’ | Vadim Bolohan Veaceslav Posmac | 67’ | Andrin Netzer Lukas Graber |
81’ | Alexandr Belousov Maxim Cojocaru | 86’ | Aron Sele Jonas Hilti |
86’ | Niklas Beck Jakob Lorenz |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristian Avram | Justin Ospelt | ||
Dorian Railean | Lorenzo Lo Russo | ||
Iurie Iovu | Lukas Graber | ||
Veaceslav Posmac | Jonas Hilti | ||
Cristian Dros | Marco Wolfinger | ||
Eugeniu Cociuc | Jakob Lorenz | ||
Ion Jardan | Seyhan Yildiz | ||
Maxim Cojocaru | Fabio Wolfinger | ||
Daniel Dumbravanu | Martin Marxer | ||
Marius Iosipoi | |||
Virgiliu Postolachi | |||
Victor Stina |
Nhận định Moldova vs Liechtenstein
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Moldova
Thành tích gần đây Liechtenstein
Bảng xếp hạng Uefa Nations League
League A: Group 1 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 8 | 14 | T T H T H |
2 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | T T H B H |
3 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B B H T T |
4 | | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | B B H B B |
League A: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | T T T H T |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | T H T T B |
3 | | 6 | 1 | 1 | 4 | -3 | 4 | B H B B B |
4 | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | B B B H T | |
League A: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 4 | 2 | 0 | 14 | 14 | H T T T H |
2 | | 6 | 2 | 3 | 1 | 6 | 9 | H H B T H |
3 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -7 | 6 | H H T B H |
4 | 6 | 0 | 2 | 4 | -13 | 2 | H B B B H | |
League A: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | T T T T T |
2 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | T B H B H |
3 | | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | B T B H H |
4 | | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | B B H H B |
League B: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 1 | 11 | T T H H T |
2 | | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | B T H H T |
3 | | 6 | 2 | 1 | 3 | 1 | 7 | T B B H B |
4 | | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | B B T H B |
League B: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 15 | T B T T T |
2 | 6 | 5 | 0 | 1 | 7 | 15 | T T T B T | |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -9 | 6 | B T B T B | |
4 | 6 | 0 | 0 | 6 | -11 | 0 | B B B B B | |
League B: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | T T B T T | |
2 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | B T T T H |
3 | | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | T B T B H |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -15 | 1 | B B B B B | |
League B: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 12 | T H T H T |
2 | | 6 | 3 | 2 | 1 | 3 | 11 | T T T H B |
3 | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | B H B T B | |
4 | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | B B B B T | |
League C: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 15 | 16 | T H T T T | |
2 | | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 13 | T H T B T |
3 | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | B T B H B | |
4 | 6 | 0 | 1 | 5 | -14 | 1 | B B B H B | |
League C: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | | 6 | 6 | 0 | 0 | 15 | 18 | T T T T T |
2 | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | B T T T T | |
3 | 6 | 2 | 0 | 4 | -11 | 6 | B B B T B | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | B B B B B | |
6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
League C: Group 3 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 8 | 11 | B H T T H | |
2 | 6 | 2 | 3 | 1 | -3 | 9 | T H B T H | |
3 | 6 | 1 | 4 | 1 | -1 | 7 | T H H B H | |
4 | 6 | 0 | 3 | 3 | -4 | 3 | B H H B H | |
League C: Group 4 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | T T T T T | |
2 | 6 | 2 | 1 | 3 | -1 | 7 | B H B B T | |
3 | 6 | 1 | 3 | 2 | -1 | 6 | B H H T B | |
4 | 6 | 1 | 1 | 4 | -7 | 4 | T B H B B | |
League D: Group 1 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T | |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 | H T H H | |
3 | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | B H H B | |
4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
League D: Group 2 | ||||||||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T B T | |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | B T T H | |
3 | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại