Valerenga được hưởng quả phạt góc.
![]() Casper Oeyvann (Thay: Birk Risa) 8 | |
![]() Eirik Hestad (Kiến tạo: Mats Moeller Daehli) 11 | |
![]() Fidel Brice Ambina (Kiến tạo: Vinicius Nogueira) 36 | |
![]() Magnus Wolff Eikrem (Kiến tạo: Jalal Abdullai) 45+6' | |
![]() Jalal Abdullai (Kiến tạo: Jacob Karlstroem) 52 | |
![]() Stian Sjoevold Thorstensen (Thay: Petter Strand) 59 | |
![]() Kevin Tshiembe (Thay: Ivan Naesberg) 59 | |
![]() Promise Meliga (Thay: Filip Thorvaldsen) 59 | |
![]() Caleb Zady Sery (Thay: Mats Moeller Daehli) 61 | |
![]() Neraysho Kasanwirjo (Thay: Eirik Hestad) 61 | |
![]() Elias Hagen (Thay: Fidel Brice Ambina) 74 | |
![]() Isak Helstad Amundsen (Thay: Magnus Wolff Eikrem) 79 | |
![]() Halldor Stenevik (Thay: Jalal Abdullai) 79 | |
![]() (Pen) Halldor Stenevik 87 | |
![]() Kevin Tshiembe 88 | |
![]() Neraysho Kasanwirjo 88 | |
![]() Kevin Tshiembe 90+1' | |
![]() Neraysho Kasanwirjo 90+1' |
Thống kê trận đấu Molde vs Vaalerenga


Diễn biến Molde vs Vaalerenga
Ném biên cho Valerenga.
Quả phát bóng lên cho Valerenga tại Aker Stadion.
Molde được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marius Waskaas Lien trao cho Molde quả phát bóng lên.
Valerenga thực hiện quả ném biên ở phần sân của Molde.
Valerenga có quả phát bóng lên.
Molde được hưởng quả phạt góc do Marius Waskaas Lien trao.

Kevin Tshiembe nhận thẻ vàng cho đội khách.

Neraysho Kasanwirjo (Molde) nhận thẻ vàng.
Valerenga được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Molde được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Valerenga được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.

Molde đã nâng tỷ số lên 4-1 nhờ quả phạt đền của Halldor Stenevik.
Bóng đi ra ngoài sân, Valerenga được hưởng một quả phát bóng lên.
Halldor Stenevik của Molde tung cú sút, nhưng không chính xác.
Marius Waskaas Lien ra hiệu cho một quả ném biên cho Valerenga, gần khu vực của Molde.
Liệu Valerenga có thể tận dụng được quả ném biên sâu trong phần sân của Molde không?
Per-Mathias Hogmo (Molde) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, Halldor Stenevik vào thay cho Jalal Abdullai.
Per-Mathias Hogmo (Molde) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Halldor Stenevik vào thay Jalal Abdullai.
Isak Helstad Amundsen vào sân thay cho Magnus Wolff Eikrem của đội chủ nhà.
Đội hình xuất phát Molde vs Vaalerenga
Molde (4-3-3): Jacob Karlstrom (1), Martin Linnes (21), Eirik Haugan (19), Birk Risa (33), Samukelo Kabini (26), Emil Breivik (16), Mats Møller Dæhli (17), Magnus Wolff Eikrem (7), Eirik Hestad (5), Jalal Abdullai (9), Oskar Spiten Nysaeter (25)
Vaalerenga (4-3-3): Oscar Hedvall (16), Vegar Hedenstad (6), Aaron Kiil Olsen (4), Ivan Näsberg (37), Vinicius Nogueira (27), Petter Strand (24), Fidele Brice Ambina (29), Carl Lange (10), Filip Thorvaldsen (26), Mohamed Ofkir (7), Elias Sørensen (11)


Thay người | |||
8’ | Birk Risa Casper Oyvann | 59’ | Ivan Naesberg Kevin Tshiembe |
61’ | Mats Moeller Daehli Caleb Zady Sery | 59’ | Filip Thorvaldsen Promise Meliga |
61’ | Eirik Hestad Neraysho Kasanwirjo | 59’ | Petter Strand Stian Sjovold Thorstensen |
79’ | Magnus Wolff Eikrem Isak Helstad Amundsen | 74’ | Fidel Brice Ambina Elias Kristoffersen Hagen |
79’ | Jalal Abdullai Halldor Stenevik |
Cầu thủ dự bị | |||
Caleb Zady Sery | Jacob Storevik | ||
Sean McDermott | Haakon Sjaatil | ||
Casper Oyvann | Kevin Tshiembe | ||
Isak Helstad Amundsen | Elias Kristoffersen Hagen | ||
Halldor Stenevik | Promise Meliga | ||
Neraysho Kasanwirjo | Stian Sjovold Thorstensen | ||
Blerton Isufi | Noah Pallas | ||
Mathias Silseth Mork | Sebastian Jarl |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Molde
Thành tích gần đây Vaalerenga
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 16 | 5 | 3 | 26 | 53 | T H T H T |
2 | ![]() | 23 | 16 | 4 | 3 | 41 | 52 | T T T H T |
3 | ![]() | 23 | 14 | 4 | 5 | 9 | 46 | H T T T B |
4 | ![]() | 24 | 14 | 3 | 7 | 9 | 45 | T T T T B |
5 | ![]() | 23 | 11 | 1 | 11 | 6 | 34 | B B B T T |
6 | ![]() | 23 | 9 | 7 | 7 | 0 | 34 | B T H B B |
7 | ![]() | 24 | 10 | 4 | 10 | -1 | 34 | T B H B T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 8 | 33 | B H H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T T B H T |
10 | ![]() | 24 | 8 | 8 | 8 | 2 | 32 | T H B B H |
11 | ![]() | 24 | 9 | 3 | 12 | 2 | 30 | B B B T B |
12 | ![]() | 24 | 8 | 6 | 10 | -17 | 30 | H B T B T |
13 | ![]() | 24 | 6 | 7 | 11 | -10 | 25 | B B B T H |
14 | ![]() | 24 | 6 | 6 | 12 | -11 | 24 | B B H T B |
15 | ![]() | 24 | 6 | 2 | 16 | -19 | 20 | T T T B H |
16 | ![]() | 24 | 1 | 3 | 20 | -47 | 6 | H B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại