Rosenborg được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Eirik Hestad (Kiến tạo: Emil Breivik) 11 | |
Dino Islamovic (Kiến tạo: Iver Fossum) 15 | |
Emil Breivik (Kiến tạo: Samukelo Kabini) 24 | |
Oskar Spiten-Nysaether 33 | |
Tobias Solheim Dahl (Thay: Ulrik Yttergaard Jenssen) 46 | |
Kristian Eriksen (Thay: Eirik Hestad) 46 | |
Jesper Reitan-Sunde 47 | |
Samukelo Kabini 50 | |
Adrian Pereira (Thay: Jesper Reitan-Sunde) 57 | |
Moustafa Zeidan (Thay: Iver Fossum) 57 | |
Moustafa Zeidan (Thay: Iver Fossum) 59 | |
Haakon Volden 63 | |
Magnus Wolff Eikrem (Thay: Oskar Spiten-Nysaether) 65 | |
Jalal Abdullai (Thay: Fredrik Gulbrandsen) 65 | |
Alwande Roaldsoey (Thay: Jacob Steen Christensen) 76 | |
(og) Eirik Haugan 77 | |
Aleksander Borgersen (Thay: Jonas Soegaard Mortensen) 85 | |
Isak Helstad Amundsen (Thay: Neraysho Kasanwirjo) 85 | |
Dino Islamovic 90+1' | |
Birk Risa 90+1' | |
Alwande Roaldsoey (Kiến tạo: Samukelo Kabini) 90+4' | |
Alwande Roaldsoey 90+4' | |
Emil Breivik 90+7' |
Thống kê trận đấu Molde vs Rosenborg


Diễn biến Molde vs Rosenborg
Emil Breivik (Molde) đã nhận thẻ vàng từ Tore Hansen.
Rosenborg được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Tore Hansen ra hiệu cho Molde được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Tore Hansen ra hiệu cho Rosenborg được hưởng quả ném biên trong phần sân của Molde.
Alwande Roaldsoy (Molde) nhận thẻ vàng.
Tỷ số hiện tại là 4-2 nghiêng về Molde khi Alwande Roaldsoy ghi bàn cho Molde.
Rosenborg tấn công nhưng cú đánh đầu của Dino Islamovic không trúng đích.
Molde có một quả phát bóng lên.
Rosenborg được hưởng quả phạt góc.
Dino Islamovic (Rosenborg) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Birk Risa (Molde) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Molde được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Rosenborg được hưởng quả ném biên trong phần sân của Molde.
Rosenborg được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Molde được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tore Hansen ra hiệu cho một quả đá phạt cho Rosenborg ở phần sân nhà.
Magnus Wolff Eikrem của Molde nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Liệu Molde có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Rosenborg không?
Đội hình xuất phát Molde vs Rosenborg
Molde (4-2-3-1): Jacob Karlstrom (1), Neraysho Kasanwirjo (24), Eirik Haugan (19), Birk Risa (33), Samukelo Kabini (26), Mats Møller Dæhli (17), Jacob Christensen (14), Eirik Hestad (5), Emil Breivik (16), Oskar Spiten Nysaeter (25), Fredrik Gulbrandsen (8)
Rosenborg (4-4-2): Sander Tangvik (1), Jonas Sogaard Mortensen (15), Tomas Nemcik (21), Hakon Volden (50), Ulrik Yttergard Jenssen (23), Jesper Reitan Sunde (45), Iver Fossum (8), Dávid Ďuriš (29), Emil Konradsen Ceide (35), Ole Selnaes (10), Dino Islamovic (39)


| Thay người | |||
| 46’ | Eirik Hestad Kristian Eriksen | 46’ | Ulrik Yttergaard Jenssen Tobias Solheim Dahl |
| 65’ | Oskar Spiten-Nysaether Magnus Wolff Eikrem | 57’ | Jesper Reitan-Sunde Adrian Pereira |
| 65’ | Fredrik Gulbrandsen Jalal Abdullai | 57’ | Iver Fossum Moustafa Zeidan |
| 76’ | Jacob Steen Christensen Alwande Roaldsoy | 85’ | Jonas Soegaard Mortensen Aleksander Borgersen |
| 85’ | Neraysho Kasanwirjo Isak Helstad Amundsen | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Sean McDermott | Mikkel Konradsen Ceide | ||
Magnus Wolff Eikrem | Ole Christian Saeter | ||
Caleb Zady Sery | Adrian Pereira | ||
Sondre Granaas | Tobias Solheim Dahl | ||
Alwande Roaldsoy | Aleksander Borgersen | ||
Gustav Nyheim | Rasmus Semundseth Sandberg | ||
Kristian Eriksen | Erlend Dahl Reitan | ||
Jalal Abdullai | Moustafa Zeidan | ||
Isak Helstad Amundsen | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Molde
Thành tích gần đây Rosenborg
Bảng xếp hạng VĐQG Na Uy
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 27 | 19 | 4 | 4 | 46 | 61 | T T T T B | |
| 2 | 26 | 18 | 5 | 3 | 32 | 59 | T H T T T | |
| 3 | 26 | 16 | 4 | 6 | 12 | 52 | T B T T B | |
| 4 | 26 | 15 | 3 | 8 | 8 | 48 | T T B B T | |
| 5 | 27 | 12 | 4 | 11 | 1 | 40 | B T B T T | |
| 6 | 26 | 12 | 3 | 11 | 8 | 39 | T T T H H | |
| 7 | 26 | 9 | 9 | 8 | 5 | 36 | B B H T H | |
| 8 | 27 | 9 | 9 | 9 | -3 | 36 | B H B H B | |
| 9 | 26 | 9 | 8 | 9 | 0 | 35 | B H T B T | |
| 10 | 26 | 8 | 10 | 8 | 7 | 34 | H T H H B | |
| 11 | 27 | 10 | 3 | 14 | -1 | 33 | T B B B T | |
| 12 | 26 | 8 | 7 | 11 | -7 | 31 | B T H T T | |
| 13 | 26 | 8 | 7 | 11 | -19 | 31 | T B T H B | |
| 14 | 26 | 6 | 7 | 13 | -15 | 25 | H T B H B | |
| 15 | 26 | 6 | 2 | 18 | -23 | 20 | T B H B B | |
| 16 | 26 | 1 | 3 | 22 | -51 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch