Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Simone Santoro
55 - Pedro Mendes (Thay: Francesco Di Mariano)
62 - Alessandro Sersanti (Thay: Niklas Pyyhtiae)
62 - (Pen) Ettore Gliozzi
66 - Matteo Cotali (Thay: Luca Zanimacchia)
73 - Gregoire Defrel (Thay: Ettore Gliozzi)
73 - Luca Magnino (Thay: Simone Santoro)
89 - Pedro Mendes (Kiến tạo: Luca Magnino)
90
- Tommaso Fumagalli (Thay: Davide Bariti)
73 - Flavio Russo (Thay: Marco Dalla Vecchia)
81 - Tommaso Del Lungo (Thay: Luca Parodi)
81 - Antonio Boccadamo (Thay: Stefano Di Mario)
89 - David Ankeye (Thay: Alessandro Debenedetti)
89
Thống kê trận đấu Modena vs Virtus Entella
Diễn biến Modena vs Virtus Entella
Tất cả (68)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Luca Magnino đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Pedro Mendes đã ghi bàn!
V À A A A O O O Modena ghi bàn.
Alessandro Debenedetti rời sân và được thay thế bởi David Ankeye.
Stefano Di Mario rời sân và được thay thế bởi Antonio Boccadamo.
Simone Santoro rời sân và được thay thế bởi Luca Magnino.
Luca Parodi rời sân và được thay thế bởi Tommaso Del Lungo.
Marco Dalla Vecchia rời sân và được thay thế bởi Flavio Russo.
Davide Bariti rời sân và được thay thế bởi Tommaso Fumagalli.
Ettore Gliozzi rời sân và được thay thế bởi Gregoire Defrel.
Luca Zanimacchia rời sân và được thay thế bởi Matteo Cotali.
V À A A O O O - Ettore Gliozzi từ Modena đã thực hiện thành công cú sút phạt đền!
Niklas Pyyhtiae rời sân và được thay thế bởi Alessandro Sersanti.
Francesco Di Mariano rời sân và được thay thế bởi Pedro Mendes.
Thẻ vàng cho Simone Santoro.
Thẻ vàng cho Simone Santoro.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Entella được hưởng quả phát bóng lên tại sân Alberto Braglia.
Modena có một quả ném biên nguy hiểm.
Entella được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Modena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Niccolo Turrini ra hiệu một quả đá phạt cho Entella ở phần sân của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Modena ở phần sân của Entella.
Ném biên cho Entella ở phần sân của Modena.
Ném biên cho Entella tại Alberto Braglia.
Entella có một quả phát bóng lên.
Modena đang tiến lên và Ettore Gliozzi tung cú sút, tuy nhiên bóng không trúng đích.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà của họ.
Bóng an toàn khi Entella được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Niccolo Turrini chỉ định một quả đá phạt cho Entella ở phần sân nhà.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ tình huống ném biên này trong phần sân của Entella?
Niccolo Turrini ra hiệu cho một tình huống ném biên của Modena trong phần sân của Entella.
Alessandro Debenedetti của Entella có cú sút về phía khung thành tại Alberto Braglia. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Liệu Entella có tận dụng được tình huống ném biên này sâu trong phần sân của Modena?
Phạt góc cho Entella tại Alberto Braglia.
Quả ném biên cho Modena ở phần sân của Entella.
Liệu Entella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Modena?
Niccolo Turrini trao cho Modena một quả phát bóng từ cầu môn.
Modena thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Entella.
Entella cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Modena.
Entella được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cao ở khu vực giữa sân cho Entella tại Modena.
Một quả ném biên cho đội nhà ở nửa sân đối phương.
Phạt góc cho Modena ở phần sân nhà của họ.
Niccolo Turrini thổi phạt cho Modena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Niccolo Turrini trao quyền ném biên cho đội khách.
Modena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Niccolo Turrini ra hiệu cho một quả ném biên của Entella ở nửa sân Modena.
Một quả ném biên cho đội khách ở nửa sân đối phương.
Entella đang ở vị trí sút từ quả đá phạt này.
Ném biên cho Modena.
Niccolo Turrini ra hiệu một quả đá phạt cho Entella.
Modena thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Entella.
Ném biên cho Entella tại sân Alberto Braglia.
Bóng ra ngoài sân, Modena được hưởng quả phát bóng từ cầu môn.
Modena được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Entella ở phần sân nhà của họ.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Modena.
Modena đã được Niccolo Turrini trao cho một quả phạt góc.
Modena được hưởng một quả phạt góc.
Liệu Entella có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Modena không?
Bóng an toàn khi Modena được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Entella ở phần sân của Modena.
Niccolo Turrini ra hiệu cho Modena được hưởng quả ném biên ở phần sân của Entella.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Modena vs Virtus Entella
Modena (3-5-1-1): Leandro Chichizola (1), Daniel Tonoli (77), Davide Adorni (28), Bryant Nieling (20), Francesco Zampano (7), Simone Santoro (8), Fabio Gerli (16), Niklas Pyyhtia (18), Luca Zanimacchia (98), Francesco Di Mariano (23), Ettore Gliozzi (9)
Virtus Entella (3-4-2-1): Simone Colombi (1), Luca Parodi (23), Andrea Tiritiello (6), Ivan Marconi (15), Francesco Mezzoni (94), Andrea Franzoni (24), Ahmad Benali (50), Stefano Di Mario (26), Davide Bariti (7), Marco Dalla Vecchia (27), Alessandro Debenedetti (19)
| Thay người | |||
| 62’ | Niklas Pyyhtiae Alessandro Sersanti | 73’ | Davide Bariti Tommaso Fumagalli |
| 62’ | Francesco Di Mariano Pedro Mendes | 81’ | Luca Parodi Tommaso Del Lungo |
| 73’ | Luca Zanimacchia Matteo Cotali | 81’ | Marco Dalla Vecchia Flavio Russo |
| 73’ | Ettore Gliozzi Gregoire Defrel | 89’ | Stefano Di Mario Antonio Boccadamo |
| 89’ | Simone Santoro Luca Magnino | 89’ | Alessandro Debenedetti David Ankeye |
| Cầu thủ dự bị | |||
Michele Pezzolato | Federico Del Frate | ||
Fabio Ponsi | Ruben Rinaldini | ||
Alessandro Sersanti | Lorenzo Moretti | ||
Luca Magnino | Denis Portanova | ||
Giuseppe Caso | Antonio Boccadamo | ||
Pedro Mendes | Tommaso Del Lungo | ||
Yanis Massolin | Marco Nichetti | ||
Steven Nador | Jacopo Lipani | ||
Alessandro Dellavalle | Flavio Russo | ||
Matteo Cotali | Tommaso Fumagalli | ||
Cristian Cauz | David Ankeye | ||
Gregoire Defrel | Nermin Karic | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Virtus Entella
Bảng xếp hạng Serie B
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | | 14 | 9 | 3 | 2 | 11 | 30 | T T T T H |
| 2 | | 14 | 8 | 4 | 2 | 13 | 28 | T T H T T |
| 3 | 14 | 7 | 5 | 2 | 12 | 26 | B T H H B | |
| 4 | 14 | 8 | 2 | 4 | 6 | 26 | T B T B T | |
| 5 | | 14 | 7 | 4 | 3 | 13 | 25 | T B T T T |
| 6 | | 14 | 6 | 5 | 3 | 11 | 23 | B T B H T |
| 7 | | 14 | 5 | 5 | 4 | 4 | 20 | H B T T T |
| 8 | | 14 | 4 | 7 | 3 | 2 | 19 | T T B H T |
| 9 | 14 | 5 | 4 | 5 | -8 | 19 | H T B B T | |
| 10 | 13 | 4 | 6 | 3 | -1 | 18 | H B T B H | |
| 11 | | 14 | 4 | 5 | 5 | -1 | 17 | T B H H B |
| 12 | 14 | 4 | 5 | 5 | -3 | 17 | H H B B T | |
| 13 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | B B H H B | |
| 14 | 14 | 3 | 6 | 5 | -6 | 15 | B T H H B | |
| 15 | 14 | 4 | 2 | 8 | -9 | 14 | B T T T B | |
| 16 | | 14 | 2 | 7 | 5 | -4 | 13 | B H H H B |
| 17 | | 13 | 3 | 4 | 6 | -11 | 13 | T T H B B |
| 18 | | 14 | 2 | 5 | 7 | -7 | 11 | H B H B T |
| 19 | | 14 | 2 | 4 | 8 | -8 | 10 | H B B T B |
| 20 | 14 | 1 | 6 | 7 | -11 | 9 | H B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại