Ném biên cho Modena.
- Antonio Palumbo (Kiến tạo: Cristian Cauz)
42 - Gregoire Defrel (Thay: Luca Magnino)
66 - Alessandro Di Pardo (Thay: Thomas Battistella)
66 - Matteo Cotali (Thay: Mattia Caldara)
67 - Kleis Bozhanaj (Thay: Cristian Cauz)
79 - Antonio Palumbo
89 - Kleis Bozhanaj
90+1'
- Anthony Oyono
27 - Gabriele Bracaglia (Thay: Frank Tsadjout)
46 - Ebrima Darboe (Kiến tạo: Giuseppe Ambrosino)
55 - Tjas Begic (Thay: Ilias Koutsoupias)
65 - Giorgi Kvernadze (Thay: Giuseppe Ambrosino)
78 - Matteo Cichella (Thay: Ebrima Darboe)
81
Thống kê trận đấu Modena vs Frosinone
Diễn biến Modena vs Frosinone
Tất cả (122)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Frosinone có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Modena.
Kleis Bozhanaj (Modena) đã nhận thẻ vàng từ Marco Monaldi.
Kleis Bozhanaj (Modena) đã nhận thẻ vàng từ Marco Monaldi.
Tại Modena, đội khách được hưởng quả đá phạt.
Marco Monaldi trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Frosinone được hưởng quả phát bóng lên tại Alberto Braglia.
Fabio Abiuso (Modena) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Modena được hưởng quả phạt góc do Marco Monaldi trao.
Antonio Palumbo (Modena) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Marco Monaldi ra hiệu một quả đá phạt cho Modena ở phần sân nhà của họ.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Tại Modena, Modena tiến lên phía trước qua Alessandro Di Pardo. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Ném biên cao trên sân cho Modena ở Modena.
Marco Monaldi ra hiệu cho một quả ném biên cho Modena, gần khu vực của Frosinone.
Modena có một quả ném biên nguy hiểm.
Modena được hưởng một quả phạt góc do Marco Monaldi trao tặng.
Đội chủ nhà đã thay Edoardo Duca bằng Fabio Abiuso. Đây là sự thay người thứ năm hôm nay của Paolo Mandelli.
Quả ném biên cho Modena tại Alberto Braglia.
Marco Monaldi chỉ định một quả ném biên cho Modena ở phần sân của Frosinone.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Modena.
Matteo Cichella vào sân thay cho Ebrima Darboe của đội khách.
Ebrima Darboe đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Modena.
Ebrima Darboe bị đau và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Đội chủ nhà thay Giuseppe Caso bằng Kleis Bozhanaj.
Frosinone thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Giorgi Kvernadze thay thế Giuseppe Ambrosino.
Marco Monaldi trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Modena.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Modena.
Frosinone được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Frosinone được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Modena được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
Modena được hưởng một quả phạt góc.
Frosinone có một quả phát bóng lên.
Gregoire Defrel của Modena bỏ lỡ với một cú sút về phía khung thành.
Frosinone được hưởng một quả phát bóng lên tại Alberto Braglia.
Giuseppe Caso của Modena bứt phá tại Alberto Braglia. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Matteo Cotali vào sân thay cho Mattia Caldara của Modena.
Đội chủ nhà thay Thomas Battistella bằng Alessandro Di Pardo.
Modena thực hiện sự thay đổi người đầu tiên với Gregoire Defrel vào thay Luca Magnino.
Tjas Begic vào sân thay cho Ilias Koutsoupias của đội khách.
Marco Monaldi trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Frosinone được hưởng một quả phạt góc.
Bóng đi ra ngoài sân và Frosinone được hưởng quả phát bóng lên.
Cú đánh đầu của Pedro Mendes không trúng đích cho Modena.
Modena được hưởng một quả phạt góc do Marco Monaldi thực hiện.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Frosinone.
Mattia Caldara của Modena thoát xuống tại Alberto Braglia. Nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc.
Ném biên cao cho Frosinone ở Modena.
Ném biên cho Frosinone ở phần sân của Modena.
Frosinone cần phải cẩn trọng. Modena có một quả ném biên tấn công.
Modena được hưởng một quả phạt góc.
Giuseppe Ambrosino đã có một pha kiến tạo ở đó.
Vào! Ebrima Darboe đã cân bằng tỷ số 1-1.
V À A A O O O - Jeremy Oyono cân bằng tỷ số 1-1.
Marco Monaldi cho Frosinone hưởng quả phát bóng lên.
Modena đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Fabio Gerli lại đi chệch khung thành.
Marco Monaldi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Modena.
Modena được trọng tài Marco Monaldi trao một quả phạt góc.
Pedro Mendes của Modena đã rơi vào thế việt vị.
Marco Monaldi chỉ định một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Frosinone không?
Frosinone có một quả phát bóng lên.
Tại Modena, Modena tấn công qua Thomas Battistella. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Leandro Greco (Frosinone) thực hiện sự thay đổi người đầu tiên, với Gabriele Bracaglia thay thế Frank Tsadjout.
Tiếng còi đã vang lên để kết thúc hiệp một.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Giovanni Zaro bị chấn thương.
Giovanni Zaro của Modena đã trở lại thi đấu sau một cú va chạm nhẹ.
Ném biên cho Frosinone tại Alberto Braglia.
Liệu Modena có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Frosinone không?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Modena.
Frank Tsadjout của Frosinone tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
V À O O O! Đội chủ nhà dẫn trước 1-0 nhờ công của Antonio Palumbo.
Tại Modena, Pedro Mendes (Modena) đánh đầu nhưng cú sút bị hàng phòng ngự không mệt mỏi cản phá.
Quả đá phạt cho Modena ở phần sân của họ.
Frosinone được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Frosinone tại Alberto Braglia.
Edoardo Duca của Modena tung cú sút nhưng không trúng đích.
Marco Monaldi ra hiệu một quả đá phạt cho Modena ở phần sân nhà của họ.
Marco Monaldi trao cho Frosinone một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Modena ở phần sân của Frosinone.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Frosinone.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Quả phạt góc được trao cho Modena.
Phạt góc cho Modena.
Modena được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Edoardo Duca của Modena tiến về phía khung thành tại Alberto Braglia. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Modena được hưởng một quả phạt góc do Marco Monaldi trao.
Anthony Oyono (Frosinone) nhận thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Anthony Oyono (Frosinone) bị thẻ đỏ và bị truất quyền thi đấu.
Ở Modena, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Liệu Modena có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên ở phần sân của Frosinone không?
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Modena.
Thomas Battistella của Modena tung cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Tại Alberto Braglia, Modena bị phạt việt vị.
Tại Modena, một quả đá phạt đã được trao cho đội chủ nhà.
Frosinone được hưởng một quả phát bóng từ gôn tại Alberto Braglia.
Modena được hưởng một quả phạt góc do Marco Monaldi thực hiện.
Frank Tsadjout (Frosinone) dứt điểm về phía Alberto Braglia nhưng cú đánh đầu của anh đã bị phá bóng.
Phạt góc được trao cho Frosinone.
Marco Monaldi ra hiệu cho một quả ném biên của Modena ở phần sân của Frosinone.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Modena.
Marco Monaldi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Modena.
Ném biên cho Modena ở phần sân của Frosinone.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marco Monaldi ra hiệu cho một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà của họ.
Antonio Palumbo của Modena tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Ném biên cho Modena gần khu vực phạt đền.
Đá phạt cho Frosinone ở phần sân của Modena.
Modena thực hiện một quả ném biên trong phần sân của Frosinone.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà của họ.
Marco Monaldi chỉ định một quả đá phạt cho Frosinone ở phần sân nhà của họ.
Modena được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Modena.
Ném biên cho Modena ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Modena được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Modena có một quả phát bóng.
Đá phạt cho Modena ở phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát Modena vs Frosinone
Modena (3-4-3): Riccardo Gagno (26), Mattia Caldara (23), Giovanni Zaro (19), Cristian Cauz (33), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Thomas Battistella (5), Edoardo Duca (7), Antonio Palumbo (10), Pedro Mendes (11), Giuseppe Caso (20)
Frosinone (3-5-2): Michele Cerofolini (31), Davide Biraschi (4), Ilario Monterisi (30), Mateus Lusuardi (47), Jeremy Oyono (21), Francesco Gelli (14), Ebrima Darboe (55), Frank Tsadjout (74), Anthony Oyono (20), Ilias Koutsoupias (80), Giuseppe Ambrosino (10)
Thay người | |||
66’ | Thomas Battistella Alessandro Di Pardo | 46’ | Frank Tsadjout Gabriele Bracaglia |
66’ | Luca Magnino Gregoire Defrel | 65’ | Ilias Koutsoupias Tjas Begic |
67’ | Mattia Caldara Matteo Cotali | 78’ | Giuseppe Ambrosino Giorgi Kvernadze |
79’ | Cristian Cauz Kleis Bozhanaj | 81’ | Ebrima Darboe Matteo Cichella |
Cầu thủ dự bị | |||
Fabrizio Bagheria | Alessandro Sorrentino | ||
Eric Botteghin | Fares Ghedjemis | ||
Matteo Cotali | Isak Vural | ||
Alessandro Dellavalle | Tjas Begic | ||
Alessandro Di Pardo | Giorgi Kvernadze | ||
Riyad Idrissi | Davide Bettella | ||
Fabio Ponsi | Przemyslaw Szyminski | ||
Kleis Bozhanaj | Kevin Barcella | ||
Simone Santoro | Matteo Cichella | ||
Fabio Abiuso | Anthony Partipilo | ||
Gregoire Defrel | Gabriele Bracaglia | ||
Ettore Gliozzi | Emanuele Pecorino |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Modena
Thành tích gần đây Frosinone
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 38 | 25 | 7 | 6 | 40 | 82 | T T H B B |
2 | | 38 | 23 | 7 | 8 | 28 | 76 | T T B H T |
3 | | 38 | 17 | 15 | 6 | 26 | 66 | H T B B T |
4 | | 38 | 16 | 13 | 9 | 18 | 61 | T H H T B |
5 | 38 | 14 | 13 | 11 | 1 | 55 | B T H B H | |
6 | | 38 | 11 | 20 | 7 | 6 | 53 | B B H T H |
7 | 38 | 14 | 11 | 13 | -1 | 53 | B B T T T | |
8 | | 38 | 14 | 10 | 14 | 9 | 52 | T B B T H |
9 | | 38 | 10 | 18 | 10 | 1 | 48 | B B T B H |
10 | | 38 | 12 | 10 | 16 | -7 | 46 | T T T H H |
11 | 38 | 10 | 15 | 13 | -2 | 45 | T B B H B | |
12 | 38 | 11 | 12 | 15 | -10 | 45 | T B T B H | |
13 | | 38 | 11 | 11 | 16 | -10 | 44 | T T T T B |
14 | 38 | 10 | 14 | 14 | -9 | 44 | B T B T H | |
15 | 38 | 9 | 16 | 13 | -6 | 43 | B T H H T | |
16 | | 38 | 9 | 16 | 13 | -13 | 43 | H B H B T |
17 | | 38 | 11 | 9 | 18 | -10 | 42 | T B T B T |
18 | | 38 | 8 | 17 | 13 | -11 | 41 | B H H T H |
19 | | 38 | 10 | 9 | 19 | -26 | 39 | B B H T B |
20 | | 38 | 7 | 13 | 18 | -24 | 30 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại